표 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 표 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 표 trong Tiếng Hàn.

Từ trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bảng, biểu, phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 표

bảng

noun

런던행 열차를 시간 확인하세요.
Hãy tìm các chuyến xe lửa đến London trong bảng lịch trình.

biểu

noun

여러분이 찾은 구체적인 내용들을 의 오른쪽 칸에 써넣는다.
Ghi lại những chi tiết này trong biểu đồ của các em trong cột bên phải.

phiếu

noun

누구든 모든 가 정상적으로 계수되었는지 확인할 수 있습니다.
Họ có thể kiểm tra tất cả lá phiếu đã được kiểm chính xác chưa.

Xem thêm ví dụ

그뿐만 아니라, 여호와 하느님은 자신의 목적과 시간에 따라 사건들이 발생하게 하실 수 있기 때문에 성서에 예언된 일들이 제때에 일어납니다.
Hơn nữa, các lời tiên tri trong Kinh Thánh được ứng nghiệm đúng thời điểm vì Đức Giê-hô-va có thể khiến những sự kiện xảy ra đúng với ý định và lịch trình của ngài.
그러면 차트와 에서 집계된 데이터가 표시됩니다.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
7장에서는 “거대한 짐승 넷”—사자, 곰, 범, 철로 된 큰 이빨을 가진 두려움을 갖게 하는 짐승—을 생생하게 묘사합니다.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
Google Ads 계정에서 판매자 센터의 연결된 계정 에서 확인할 수 있는 상태는 아래와 같습니다.
Dưới đây là các trạng thái mà bạn có thể thấy trong bảng tài khoản được liên kết cho Merchant Center trong tài khoản Google Ads.
7 계획를 작성할 필요가 있습니다: 한 달에 야외 봉사에 70시간을 바치는 것이 당신에게는 여전히 하기 어려운 일로 보입니까?
7 Phải một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
계획에 명시된 주제를 사용해야 한다.
Nên dùng chủ đề đã in sẵn.
매우 드문 경우지만 가끔씩 , 2000년도와 같이, 어떤 후보자가 일반 투표에서 이기지만 270의 선거인단 투표수를 확보하지 못할 수 있습니다.
Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri.
그들은 일요일이면 각자 음식을 준비해 와서 교회 모임 후에 함께 식사를 하고, 목요일 저녁에는 배구를 하기로 하며, 성전 방문 일정를 만들고, 청소년들이 활동에 참여하도록 도울 방법을 함께 계획하기로 한다.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
교사는 그 잡지의 기사들에 담긴 성서에 근거한 위로에 대해 깊은 감사를 하였습니다.
Cô giáo của Vareta đã tỏ lòng biết ơn sâu xa về niềm an ủi từ Kinh Thánh mà cô nhận được qua tạp chí đó.
폭풍이 휘몰아 칠 때마다 먼지나 검댕, 미량의 화학물질들이 씻겨 나가서, 눈더미위에 덮혀 남게 됩니다. 해를 거듭하고, 수백만년이 거듭되면서 일종의 주기율 같은 걸 만들어내죠. 지금은 그 두께가 3.4 km도 넘습니다.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
“이리가 어린 양과 함께 거하며 범이 어린 염소와 함께 누우며 송아지와 어린 사자와 살찐 짐승이 함께 있어 어린 아이에게 끌리[리라.]”—이사야 11:6; 65:25.
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25).
「역사상 가장 위대한 인물」 책 회중 서적 연구 계획
Chương trình học sách Người vĩ đại nhất đã từng sống.
하지만 메시아를 식별하게 하는 한 가지 는, 일반 유대인들이 알고 있었던 바와 같이, 메시아가 다윗 가족에 속할 것이라는 점이었습니다.
Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42).
「가정의 행복—그 비결」 책 회중 서적 연구 계획
Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc.
이제 고등 교육은 가진 자와 가지지 못한 자를 구분 짓는 확실한 가 되고 있다.”
Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”.
“나라들 가운데서도 우상 숭배가 가장 심한 나라 사람들에게 왕 숭배는 이상한 요구가 아니었다. 따라서 정복자인 메디아 사람 다리우스에게 신에게 표해야 할 경의를 하라는 요구를 받은 바빌로니아 사람들은 기꺼이 그 요구에 따랐다.
Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay.
실적 데이터는 통계 및 보고서 편집기 두 곳에서 조회하고 분석할 수 있습니다.
Có hai nơi để xem và phân tích dữ liệu hiệu suất: trong bảng thống kê và trong Trình chỉnh sửa báo cáo.
블레셋 사람들은 크게 기뻐하면서, 삼손을 이길 수 있었던 것에 대해 그들의 신인 다곤에게 감사를 하였습니다.
Người Phi-li-tin hớn hở cảm tạ thần của họ là Đa-gôn vì đã thắng được Sam-sôn.
보고서를 사용하면 다차원 , 차트, 맞춤형 대시보드에 다량의 데이터를 추가하여 의미 있는 패턴과 추세를 시각화할 수 있습니다.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
어떤 사람들은 연로한 분들이 교회의 회장이 되는 것에 우려를 하고 있습니다. 그에 대하여 저는 “얼마나 큰 축복입니까!”
Một số người bày tỏ mối quan tâm rằng Vị Chủ Tịch của Giáo Hội có lẽ luôn luôn là một người khá lớn tuổi, và câu trả lời của tôi cho mối quan tâm đó là: “Đó thật là một phước lành tuyệt vời!”
먼저, “권위의 ”라는 표현에 유의해야 합니다.
Trước hết, hãy lưu ý đến cụm từ “dấu-hiệu trên đầu chỉ về quyền-phép”.
우리는 비교와 비난, 결점 찾기와 꼬리 붙이기가 만연한 세상에 살고 있습니다.
Chúng ta sống trong một thế giới khuyến khích sự so sánh, gán cho nhãn hiệu, và chỉ trích.
우리는 그 여자에게 진심에서 우러나오는 감사를 하였고, 떠나면서 많은 출판물을 남겨 놓았습니다.
Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm.
저는 성신을 통해 당신의 뜻을 드러내시고 우리를 지지해 주시는 하나님 아버지께 사랑과 감사를 합니다.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta.
에 표시된 데이터를 변경하려면 상단에서 '측정항목 유형'과 '행 그룹화 기준' 드롭다운을 클릭하고 아이콘을 클릭합니다.
Để thay đổi dữ liệu hiển thị trên bảng của bạn, hãy nhấp vào danh sách thả xuống “Loại chỉ số” và "Nhóm hàng theo” gần đầu bảng và nhấp vào một biểu tượng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.