표고버섯 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 표고버섯 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 표고버섯 trong Tiếng Hàn.

Từ 표고버섯 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nấm hương, nấm đông cô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 표고버섯

nấm hương

(shiitake)

nấm đông cô

(shiitake)

Xem thêm ví dụ

그래서 저는 제가 흘린 머리카락이나 각질, 손톱 등을 모으고 있습니다 이것들을 식용버섯에게 주고 있죠.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
저희는 또한 감기 바이러스에 대해서도 매우 높은 효과를 보이는 세 종류의 주름버섯을 개발했습니다. 여기보시면 선택도지수가 있는데요.
Chúng tôi có ba chủng nấm Agaricon có công hiệu cao đối với virut cúm.
저는 버섯과 디컴피컬쳐 키트를 1~2년 내에 마칠 계획입니다 그리고 먼저 유통기한이 다 된 고기부터 시작해서 그 다음에 인간을 대상으로 하여 테스트 할 생각입니다
Vì thế, tôi lập kế hoạch hoàn thành bộ dụng cụ nấm và những chất phân hủy trong một hoặc hai năm tới, sau đó tôi sẽ bắt đầu thử nghiệm chúng, đầu tiên với thịt quá hạn ngoài siêu thị và sau đó với loài người.
하지만 저는 버섯들이 자라고 제 몸을 소화하는걸 보면서 죽음에 대한 새로운 생각의 상징으로써의 인피니티 머쉬룸을 생각했습니다 그리고 제 몸과 환경과의 관계를 생각했습니다
Nhưng khi tôi quan sát các cây nấm mọc lên và tiêu hóa cơ thể tôi, tôi tưởng tượng ra Loài Nấm Vô Cùng như một biểu tượng cho một cách nhìn mới về cái chết và cho mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường.
여러분이 보시는 이러한 나뭇가지 패턴은 식물 뿌리와 똑같은 버섯 균사체의 성장을 본뜬 것입니다
Cái mẫu vẽ hình cây mà bạn đang nhìn thấy đây mô phỏng sự lớn lên của nấm sợi, tương đương với rễ cây.
종업원이 흰 송로버섯과 그걸 깎는 도구를 가지고 와서 흰 송로버섯을 원하는지 묻고는 제 파스타 위로 버섯을 깎아내더군요.
Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?"
플라스틱과 같은 합성 물질에 대해서 말해볼까 합니다. 생성하는데 아주 많은 양의 에너지가 소모되고 사후 처리문제 때문에 우리의 지구를 서서히 해치고 있죠. 또한 저와 우리 팀이 지난 삼년 동안 어떻게 버섯을 이용해 왔는지 여러분께 말씀드리고 공유하려고 합니다.
Tôi luôn muốn chia sẻ với các bạn phương pháp mà tôi và nhóm nghiên cứu của mình đã sử dụng nấm trong suốt 3 năm qua.
여러분은 버섯이 포자를 만드는 모습을 보고 계십니다.
Và đây chúng ta thấy một cây nấm đang tạo bào tử.
맥스 우리 버섯 따러 벌판에 가요
Max... thật tốt khi có anh cùng đi hái nấm.
아가리콘이라 불리는 주름버섯의 일종을 들고 있습니다. 이 버섯은 오래된 삼림지역에서만 자라는데요,
Đây là vợ tôi Dusty với một cây nấm mang tên Fomitopsis officinalis -- Agaricon.
저희의 더미로 가보았더니, 더미는 수백 킬로그램의 굴 버섯으로 뒤덮혀 있었습니다. 색깔 또한 밝은 색으로 변해 있었죠.
Chúng tôi nhìn lại đống của mình, nó được bao trùm bởi hàng trăm cân nấm bào ngư -- và màu sắc đã nhạt hẳn đi.
그래서 이 해부도는 여기 버섯형 몸체가 행위의 선택과 관련이 있다는 걸 보여줍니다.
Cấu trúc này cho thấy những thể nấm này có liên quan gì đó tới sự hành động, tới các lựa chọn.
성경 시대의 성지 표고
NhỮng ĐỘ Cao CỤa ĐẤt Thánh Trong ThỜi Kinh Thánh
뜨거운 물에 끓여낸 300개 이상의 버섯 샘플과,
Chúng tôi đã giao về hơn 300 mẫu nấm được luộc trong nước nóng, và sợi nấm thu hoạch các chất chuyển hoá ngoại bào này.
버섯들이 자라나면 인피니티 머쉬룸으로 만들기에 제일 좋은 것들을 골라냅니다
Khi mà nấm bắt đầu lớn, tôi chọn chiếc nào ăn nhiều nhất để trở thành Loại Nấm Vô Cùng.
들어가면서 처음으로 눈에 띈 것은, 입구에 있는 뚜껑 없는 상자에 진열되어 있는 건재(乾材) 무더기들—버섯, 조개, 전복, 무화과, 견과류 그리고 그 밖의 먹을 수 있는 것들—이었습니다.
Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào.
버섯형 몸체에 관해 우리가 알고 있는 모든 것에 의하면 이건 완전히 이해되는 겁니다.
Với tất cả những hiểu biết của chúng ta về thể nấm, điều này có một ý nghĩa hoàn hảo.
또 어떤 것들은 거대한 아이스크림콘이나 오벨리스크(방첨탑)나 버섯같이 생겼습니다.
Những cái khác có hình nón, hay giống như những ngọn tháp hoặc cây nấm khổng lồ.
버섯은 뿌리와 공생합니다.
Loài nấm này tồn tại trong sự cộng sinh với rễ.
그리고 믿으실지 모르겠지만 몇몇 사람들이 그들의 몸을 이 프로젝트에 기부했습니다 버섯들이 맛있게 먹겠죠
Và tin hay không, thì một vài người đã đề nghị được hiến cơ thể họ cho dự án để được ăn bởi nấm.
남편은 그 친구가 버섯을 어디서 땄는지 알아내더니 버섯을 30킬로그램 정도 따 가지고 집으로 돌아왔습니다.
Khi anh George biết được người bạn hái nấm ở đâu, anh trở về nhà với một thùng nấm.
버섯을 키운다는 것은 디컴피컬쳐 (decompiculture) 라고 불리는 분해 유기체를 재배하는 거대한 실험의 일부분입니다 이는 티모시 마일즈라고 불리는 곤충학자가 발전시킨 개념이죠
Trồng một cây nấm cũng là một phần của một mục đích lớn hơn nuôi trồng các loại sinh vật phân hủy được gọi là "Văn hóa phân hủy", một khái niệm được xây dựng bởi một nhà nghiên cứu sâu bọ, Timothy Myles.
버섯은 오래된 삼림지역에서만 자라는데요, 서기 65년 로마의 디오스코리데스에 의해 폐결핵 치료방법으로 처음 기록된 바 있습니다.
Đây là một loài nấm chỉ có ở rừng già, được Dioscorides miêu tả lần đầu vào năm 65 sau Công nguyên. như một phương thuốc chữa lao phổi.
그래서 저는 독소를 정화하는 식용 버섯들에게 제 몸을 먹을 수 있도록 훈련시킬 수 있을 거라고 생각했습니다
Vì vậy tôi nghĩ tôi có thể huấn luyện một đội quân làm bằng các loại nấm ăn và có khả năng làm sạch độc tố để tiêu hóa cơ thể tôi.
이로인해 버섯에 관심을 돌리게 되었습니다.
Và chúng tôi nghĩ tới nấm.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 표고버섯 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.