표정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 표정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 표정 trong Tiếng Hàn.

Từ 표정 trong Tiếng Hàn có nghĩa là vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 표정

vẻ

noun

요양원에 살던 다른 두 사람이 어리둥절한 표정으로 저를 바라보았습니다.
Hai người khác ở trong nhà dưỡng lão chăm chú nhìn tôi với vẻ bối rối.

Xem thêm ví dụ

지금 LA 사우스 센트럴에서는 전문가를 찾기 힘들기 때문에 베로니카씨는 "정말요?"라는 표정을 짓더군요.
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
내용에 알맞은 감정이 무엇이든, 어조와 표정으로 반영해야 한다.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
“이혼을 예측할 수 있는 가장 확실한 한 가지 요인은, 배우자가 말하고 있을 때 상대방의 얼굴에 나타난 경멸의 표정이었다.”
“Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”.
가운데 표정을 짓고 있는것이 제 얼굴입니다.
Đây là tôi, là khuôn mặt đang làm trò ở giữa.
그로 인해 사람들은 말 한마디도 없이 혹은 표정을 바꾸지도 않은 채 서로 스쳐 지납니다.
Kết quả là họ gặp nhau không một lời chào hỏi.
베드로는 예수의 말씀을 듣고 있는 사람들의 표정을 걱정스러운 눈빛으로 살폈습니다.
Phi-e-rơ thấp thỏm nhìn gương mặt những người nghe Chúa Giê-su giảng.
그리고 연단에서 안정감을 갖는다면 표정은 보통 그 즐거움을 반영할 것이다.
Nếu bạn cảm thấy thoải mái trên bục giảng, thì nét mặt của bạn sẽ phản ảnh sự vui mừng đó.
그가 바쁘거나 안절부절못할 경우에는, 표정을 보면 알 수 있을 것입니다.
Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ.
18 화를 가라앉힌다는 것은 그저 평온한 표정을 짓는 것이 전부가 아닙니다.
18 Kiềm chế cơn giận không đơn giản là ra vẻ bình tĩnh.
아마도 신랑 신부의 가족 중 일부가 크게 당황한 표정으로 서로 속삭이는 것을 눈치챈 것 같습니다.
Hình như bà để ý thấy một số người trong gia đình cô dâu chú rể hốt hoảng nhìn nhau và thì thầm.
그렇습니다. 우리 마음속에 있는 것은 조만간 우리의 말과 행동으로만 아니라 우리의 얼굴 표정으로도 반드시 나타나게 마련입니다.
Đúng vậy, những gì trong lòng chúng ta không sớm thì muộn, chắc chắn sẽ biểu lộ không những qua lời nói và hành động thôi, mà còn qua nét mặt của chúng ta nữa.
오늘날 우리의 테크놀로지는 우리의 선천적 신체적 특징을 분석합니다. 피부색이나 얼굴의 표정 등을요. 범죄자인지 테러리스트인지를 구별할 수 있도록 하기 위해서죠.
Ngày nay, ta có những công nghệ phân tích chính xác ngoại hình của con người, ví dụ như màu da hay các đường nét trên khuôn mặt, nhằm dự đoán liệu ta có nguy cơ trở thành tội phạm hoặc khủng bố được không.
예를 들어, 테스토스테론은 성별에 상관없이 만약 혈액 내 테스토스테론의 수치가 증가했다면 당신은 중립적 표정을 보고 위협적으로 느낄 확률이 높습니다.
Ví dụ như testosterone, bất kể giới tính bạn là gì, một khi lượng testosterone trong máu bạn tăng cao, bạn sẽ đánh giá một khuôn mặt có biểu cảm bình thường thành một biểu cảm mang tính đe doạ.
그분이 가르치신 원리와 목소리의 어조와 얼굴 표정을, 그리고 그분의 말씀을 들으면서 성신의 권능으로 배웠던 것들을 아직도 기억합니다.
Tôi nhớ những nguyên tắc ông đã dạy, giọng nói và các biểu cảm trên gương mặt ông, và những điều tôi đã học được qua quyền năng của Đức Thánh Linh khi tôi lắng nghe ông nói chuyện.
사랑하는 사람의 얼굴에 가득한 즐거운 표정을 보고, 당신은 참으로 마음이 흐뭇했을 것입니다!
Niềm vui lộ trên gương mặt người thân đã làm ấm lòng bạn biết bao!
표정이 살아있다는 얘길 많이 듣거든
Mọi người bảo mặt tôi biểu cảm lắm.
형제들은 여러분의 얼굴 표정을 보고 여러분의 말소리를 듣고 여러분의 친절한 태도를 관찰함으로 그것을 느낄 것입니다.
Họ sẽ thấy điều đó qua nét mặt, nghe qua giọng nói và nhận thấy qua cử chỉ ân cần của các anh.
우리는 같은 아이디어를 나누었죠. 그리곤 그의 들뜬 표정을 볼 수 있었습니다.
Và bạn có thể thấy rõ trên nét mặt anh:
요양원에 살던 다른 두 사람이 어리둥절한 표정으로 저를 바라보았습니다.
Hai người khác ở trong nhà dưỡng lão chăm chú nhìn tôi với vẻ bối rối.
그의 표정과 어조를 보면 그의 실제 생각을 어느 정도 알 수 있습니다. 하지만 상대방이 자신의 깊은 생각을 이야기하려면 먼저 당신이 신뢰를 쌓아야 할 수 있습니다.
Để ý đến nét mặt và giọng điệu của người nghe hầu nhận ra cảm xúc thật của họ.
뭔 소린가 하는 표정으로 멍하게 쳐다보고 계신 분들이 많네요.
Tôi thấy rất nhiều gương mặt ngơ ngác.
13 표정에 나타난 따뜻함.
13 Bày tỏ nhiệt thành bằng nét mặt.
비웃음 우리의 의식에서 경멸하는 표정으로 익살스러운 몸짓 cover'd 이리로을, 그래?
Đến ở đây, cover'd với một khuôn mặt sự nhảy lộn, chế nhạo và sự khinh miệt tại trang nghiêm của chúng tôi?
양들은 얼굴을 식별할 뿐 아니라 사람들이 하듯 “얼굴 표정에 나타난 감정도 알아차릴” 수 있었다. 그 잡지는 이렇게 보도한다.
“Mặt trời không tối hơn nhưng chính mây, không khí ô nhiễm và các chất trong bình phun đã che khuất ánh sáng”.
저는 깜짝 놀라는 어머니의 표정으로 제 생각이 맞다는 확답을 얻었습니다.
Vẻ sửng sốt trên gương mặt mẹ tôi đã xác nhận nỗi nghi ngờ của tôi là đúng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 표정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.