표시하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 표시하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 표시하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 표시하다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là đt. hiển thị, dt. màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 표시하다

đt. hiển thị, dt. màn hình

Xem thêm ví dụ

기기가 목록에 표시되지 않는 경우 Google 계정 비밀번호 변경으로 이동합니다.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
그러나 구매자가 입찰 데이터를 공개하지 않는 경우 해당 정보는 거래하는 모든 게시자에게 표시되지 않습니다.
Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch.
그러면 차트와 표에서 집계된 데이터가 표시됩니다.
Điều này sẽ hiển thị dữ liệu tổng hợp trong biểu đồ và bảng.
계정에서 상품을 구매할 때마다 설정한 예산에 거의 도달했는지 또는 예산을 초과했는지 알려주는 메시지가 표시됩니다.
Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách.
광고주가 유효한 라이선스 번호를 보유하고 있고 라이선스 번호가 웹사이트에 표시되어 있는 경우 일본에서 처방전 없이 구입할 수 있는 의약품을 홍보할 수 있습니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá thuốc không bán theo toa hiển thị ở Nhật Bản, miễn là nhà quảng cáo có số giấy phép hợp lệ và số giấy phép được hiển thị trên trang web.
(사도 1:13-15; 2:1-4) 이것은 새 계약이 효력을 발휘하기 시작했다는 증거가 되었으며, 그리스도인 회중과 새로운 나라인 영적 이스라엘 즉 “하느님의 이스라엘”이 탄생했다는 표시이기도 하였습니다.—갈라디아 6:16; 히브리 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
사이트의 사용자 환경을 강화하고 사용자 참여를 유도할 목적으로 타사의 위젯을 사용하고 있는 경우 위젯에 내 사이트에 표시할 의도가 없는 링크가 포함되어 있지 않은지 확인하세요.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
예를 들어 동질 집단을 구분하는 측정 기준이 획득 날짜이면 각 동질 집단의 획득 날짜와 해당 기간(일, 주, 월)에 획득한 사용자의 수가 이 열에 표시됩니다.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
또한 사용 가능한 추가 트래픽 인벤토리와 잠재 노출수를 반영하는 설정을 바탕으로 주간 예상 도달범위가 표시됩니다.
Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng.
애널리틱스에는 기본적으로 추천 이벤트 3개가 표시됩니다.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
사용하는 Google 앱 중에서 '더보기' 섹션에 표시되지 않는 앱도 추가할 수 있습니다.
Bạn cũng có thể thêm các ứng dụng của Google bạn sử dụng mà không xuất hiện trong mục "Thêm".
예를 들어 미국의 시청자에게는 광고를 표시하지만 다른 국가의 시청자는 추적만 하는 정책을 정의할 수 있습니다.
Ví dụ: bạn có thể xác định chính sách hiển thị quảng cáo đối với người xem ở Hoa Kỳ nhưng chỉ theo dõi người xem ở các nơi khác trên thế giới.
참고: 동영상 플레이어에 X 아이콘이 표시된다면 기기에서 접근성 설정을 사용하고 있다는 의미입니다.
Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biểu tượng X trong trình phát video, thì đó là vì thiết bị đã bật tùy chọn cài đặt hỗ trợ tiếp cận.
이 경우 계정의 지급 내역 페이지에 세금 원천징수 항목이 표시됩니다.
Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục hàng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trong tài khoản của mình.
게시자가 계정을 추가로 만들면 중복 계정으로 표시되며, 이후 이 중 하나의 계정이 사용중지됩니다. 두 계정이 모두 사용중지될 수도 있습니다.
Nếu nhà xuất bản mở thêm tài khoản, thì các tài khoản này sẽ bị gắn cờ là trùng lặp và sau đó một hoặc cả hai tài khoản sẽ bị vô hiệu hóa.
학생들에게 이 성구를 쉽게 찾을 수 있도록 눈에 띄게 표시하라고 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
YouTube 앱의 버전이 오래되면 표시되는 메시지입니다.
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời.
가운데 열의 초 스트림에는 최근 60초 동안 기록된 이벤트가 표시됩니다.
Luồng giây (cột giữa) cho biết các sự kiện đã được ghi lại trong 60 giây vừa qua.
광고가 표시될 때마다 2~7단계가 반복됩니다.
Các bước 2-7 được lặp lại mỗi khi quảng cáo cần được hiển thị.
예를 들어 쿠폰에 30일 이내에 25,000원을 지출해야 한다고 명시되어 있는 경우, 크레딧이 계정에 표시되려면 30일 이내에 25,000원 상당의 클릭수를 확보해야 합니다.
Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn.
가족 구성원이 가족 결제 수단을 선택해 구매하면 관리자의 주문 내역에 이 신용카드를 사용한 구매 내역만 표시됩니다.
Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua.
두 번째나 세 번째에 표시했다면 어떤 목표를 세워 볼 수 있겠습니까?
Nếu chọn câu trả lời thứ hai hoặc thứ ba, bạn có thể đặt mục tiêu nào?
다른 광고 단위를 통해 Google Ads 수요도 함께 표시하는 페이지에 애드센스 CSA를 게재할 수 없음
Bạn không được đặt Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh trên một trang cũng đồng thời hiển thị nhu cầu văn bản Google Ads thông qua các đơn vị khác.
대응수가 많은 측정기준의 수가 위의 한도를 초과하는 보고서를 조회할 때 일부 값은 (기타) 항목으로 집계되므로 해당 측정기준에 대해 일부 값이 표시되지 않을 수 있습니다.
Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other).
기본적으로 인보이스에는 등록된 사업장 주소가 표시됩니다.
Theo mặc định, hóa đơn của bạn hiển thị địa chỉ doanh nghiệp được đăng ký của bạn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 표시하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.