πυροτέχνημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πυροτέχνημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πυροτέχνημα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πυροτέχνημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là pháo hoa, Pháo hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πυροτέχνημα

pháo hoa

noun

Εκείνη τη στιγμή ένα πυροτέχνημα εξερράγη στο μυαλό μου.
Và vào lúc đó, thật sự pháo hoa đã diễn ra trong đầu tôi.

Pháo hoa

Εκείνη τη στιγμή ένα πυροτέχνημα εξερράγη στο μυαλό μου.
Và vào lúc đó, thật sự pháo hoa đã diễn ra trong đầu tôi.

Xem thêm ví dụ

Να σε σουβλίσω μ'ένα πυροτέχνημα.
Một cây pháo hoa đâm xuyên tim.
Πριν από 4,5 δις χρόνια, σε μια γωνία του σύμπαντος δημιουργήθηκε ένα τεράστιο πυροτέχνημα.
4.5 tỉ năm trước, trong một nơi của vũ trụ đã xảy ra một cuộc trình diễn pháo hoa khổng lồ.
Ήταν εκείνος που έφερε το μεγάλο πυροτέχνημα και τα σπίρτα στην εκκλησία πρωτίστως.
Trước hết, bạn ấy là người đã mang cây pháo lớn và các que diêm đến nhà thờ.
Το πυροτέχνημα εξερράγη και καπνοί θειικού άλατος γέμισαν την υπερπλήρη περιοχή και την κυρίως εκκλησία.
Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường.
Πήγαμε στην παρακείμενη υπερπλήρη περιοχή της κυρίως εκκλησίας και έβγαλε από την τσέπη του ένα μεγάλο πυροτέχνημα και μερικά σπίρτα.
Chúng tôi đi đến khu vực chỗ ngồi phụ kế bên của giáo đường, và bạn ấy lôi ra từ túi của mình một cây pháo lớn và một vài que diêm.
Για παράδειγμα, η έκρηξη από ένα πυροτέχνημα μπορεί να θεωρηθεί ότι είναι ένα «γεγονός».
Ví dụ, vụ nổ một bánh pháo có thể coi như là một "sự kiện".
Σε εσωτερικό χώρο θα άστραφτε σαν ένα μικρό πυροτέχνημα.
Nó sẽ lung linh trong một căn nhà, hơi giống một bông pháo hoa nhỏ.
Με μία μεγάλη επίδειξη νεανικού θάρρους, πήρα το πυροτέχνημα και άναψα το μακρύ γκρι φιτίλι.
Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám.
Τώρα, άναψε το πυροτέχνημα.
Còn bây giờ, đốt pháo hoa thôi.
Στο περιστατικό με το πυροτέχνημα του Γκέτεμποργκ, κανείς δεν τραυματίστηκε, δεν συνέβη καμία μόνιμη βλάβη και η συγκέντρωση διεξήχθη ούτως ή άλλως.
Trong sự kiện cây pháo phát nổ ở Göteborg, không có ai bị thương, không có thiệt hại lâu dài xảy ra, và buổi lễ vẫn được tiến hành.
Εκείνη τη στιγμή ένα πυροτέχνημα εξερράγη στο μυαλό μου.
Và vào lúc đó, thật sự pháo hoa đã diễn ra trong đầu tôi.
Είναι πολύ εύκολο για όλους μας να θυμηθούμε παραδείγματα από ιστορίες στις ειδήσεις όπου έχουμε δει τυφώνες να καταστρέφουν πόλεις ή κάποιον άτυχο που τίναξε τα χέρια με ένα πυροτέχνημα την 4η Ιουλίου.
Chúng ta rất dễ dàng nhớ ra những ví dụ của các câu chuyện mới hoặc phim thời sự, chúng ta thấy vòi rồng tàn phá các thành phố hay 1 tay ngốc nào đó mất tay vì nghịch pháo hoa ngày 4/7.
Η βόμβα που του ρίξαμε το'54 θα μοιάζει με πυροτέχνημα.
Cái này khiến quả bom chúng ta dùng để cố giết nó năm 54 chỉ như một quả pháo hoa.
Είναι πολύ εύκολο για όλους μας να θυμηθούμε παραδείγματα από ιστορίες στις ειδήσεις όπου έχουμε δει τυφώνες να καταστρέφουν πόλεις ή κάποιον άτυχο που τίναξε τα χέρια με ένα πυροτέχνημα την 4η Ιουλίου.
Chúng ta rất dễ dàng nhớ ra những ví dụ của các câu chuyện mới hoặc phim thời sự, chúng ta thấy vòi rồng tàn phá các thành phố hay 1 tay ngốc nào đó mất tay vì nghịch pháo hoa ngày 4/ 7.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πυροτέχνημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.