気違いじみる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 気違いじみる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 気違いじみる trong Tiếng Nhật.
Từ 気違いじみる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là điên cuồng, điên, cuồng, dữ dội, điên rồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 気違いじみる
điên cuồng(frantic) |
điên
|
cuồng
|
dữ dội(frantic) |
điên rồ(frantic) |
Xem thêm ví dụ
スペインのセビリャでは,処女ラ・マカレナの信奉者たちと,処女デ・ラ・エスペランサの信奉者たちとの間に気違いじみた対立が存在しています。 Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza. |
子どもじみた反応をせず,気に留めないようにするほうがいいと思います」。 Sao không cố gắng chín chắn và bỏ qua vấn đề?”. |
頼 む よ ジュード そんな 子供 じみ た 事 を Xin cô, Jude, đừng trẻ con thế. |
とはいえ聖書は,『単なる虐げが賢い者に気違いじみた行動を取らせることがある』と述べています。( Dầu vậy, Kinh Thánh thừa nhận: “Bị áp bức, người khôn hóa dại”. |
子供じみていますが Có vẻ nó thật đơn giản. |
* それなのに,気違いじみた競争にはいよいよ加速度がついてゆきます。 * Tuy vậy, cuộc thi đua điên rồ cứ gia tăng nhịp độ. |
ひどく悩んでいる時には,また明るい気持ちになれますようにと,幾らか子供じみた祈りをエホバにささげるかもしれません。 Khi nào có nhiều vấn-đề khó-khăn đè nén chúng ta, có lẽ chúng ta thường hay cầu nguyện Đức Chúa Trời giống như một con trẻ, xin Ngài làm cho chúng ta lại có sự vui sướng. |
精神 病院 の 気違い カップル で しょ Cặp đôi điên khùng trong viện tâm thần 162 |
一つの理由は,諸政府が幾世紀にもわたって積み上げてきた,獣じみた流血の記録です。「 Trước nhất, vì lịch sử gây đổ máu như thú vật của các chính quyền chồng chất qua nhiều thế kỷ. |
彼らは祖国を離れるのですから 私の両親は ジャマイカを離れて 4千マイルも旅をして その移動によって 子供じみてしまいました Bố và mẹ tôi rời Jamaica và rong ruổi suốt 4000 dặm, và tuy nhiên họ bẩm sinh là dân du mục. |
大抵の人は僕を気違いだと思っている。 Phần nhiều người ta nghĩ tôi điên. |
多くの人は,迷信じみた,ばかげた話として退けるかもしれませんが,神に対する反逆を唆した者が,今でも人々を扇動して,有害で身勝手なことをさせているのです。 Kẻ xúi giục cuộc phản loạn chống lại Đức Chúa Trời vẫn đang khích động loài người làm những điều xấu xa và ích kỷ. |
試合には,狂気じみた危険と興奮が伴い......[しかも]計画的な流血行為が関係していた」と,「ローマ世界の歴史地図」(英語)は述べています。 Sách Atlas of the Roman World cho biết: “Có những trò chơi vô cùng nguy hiểm, khiến người ta hào hứng... [và] thường xuyên gây đổ máu”. |
イエスとその使徒たちは,奇跡的ないやしに対して寄付を求めることなど決してありませんでしたし,そのような芝居じみた行為を演じることも決してありませんでした。 Giê-su và các sứ đồ không bao giờ quyên tiền để chữa bệnh bằng phép lạ, và không bao giờ làm những trò đóng kịch như thế cả. |
惨めになってほしい人々に,彼らが感じた喜びは子供じみた勝手な思い違いだと教えるのです。 Nó nói với những người mà nó muốn phải bị đau khổ rằng niềm vui mà họ từng cảm nhận được chỉ là sự tự lừa dối mình giống như trẻ con. |
僕が最後に自分の考えを伝えた人は、僕を気違いだと思ったようだ。 Người trước tôi nói ý kiến với tưởng tôi điên. |
異常なほどに 子供じみたもので これらの言葉を正しく 全部入力して 言論の自由を主張する Và sau đó theo kiểu Bart Simpson, theo cách của tụi 'chíp hôi', bạn phải thực sự gõ những từ này cho chính xác, để xác nhận lại quyền tự do nói của bạn. |
おまえ は 、 気違い か ? Ngươi bị sao vậy, đồ điên |
そのような「神学的形式は中世じみている」と,同センターは主張しました。「 Trung tâm này khẳng định rằng “việc tạo dựng điều thần học như thế xem ra có vẻ giống như lối suy nghĩ của thời Trung Cổ”. |
そういった人の多くが北オックスフォードにいて 彼らに言わせると 神を信じるのは 妖精を信じるようなものであり 子どもじみた遊びに 過ぎないというのです Những người này, mà rất nhiều trong số đó sống ở North Oxford, đã tranh cãi-- họ tranh cãi rằng việc tin tưởng vào Chúa cũng giống như tin vào thần tiên và thực chất toàn bộ là một trò chơi trẻ con. |
ソロモンは,『虐げが賢い者に気違いじみた行動を取らせることがある』と述べています。( Sa-lô-môn nói: “Bị áp bức, người khôn hóa dại”. |
大抵は,誇り,独立的な態度,もしくは自分の思い通りのことをしたいという幾分子供じみた願望ではないでしょうか。 Phải chăng thường là sự kiêu ngạo, tinh thần thích độc lập, hay một dục vọng ngây thơ muốn làm theo ý riêng của mình hay sao? |
これ は 気違い 沙汰 だ! Chuyện này thật điên rồ! |
伝道の書 7章7節には,「単なる虐げが賢い者に気違いじみた行動を取らせることがあ(る)」とあります。 Truyền-đạo 7:7 nói: “Vì bức bách, khôn cũng hóa dại” (Giảng viên 7 7, Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 気違いじみる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.