欠点 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 欠点 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 欠点 trong Tiếng Nhật.

Từ 欠点 trong Tiếng Nhật có nghĩa là thiếu sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 欠点

thiếu sót

noun

Xem thêm ví dụ

攻撃 性 を 正し く 集中 さ せ て 幾 つ も の 欠点 を 克服 する
Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm.
タイム誌は,進化論の裏づけとなる「確かな事実は少なくない」としながらも,進化論には「欠点も多く,欠落している種々の証拠をいかに補うかで互いに張り合う理論に事欠かない」複雑な物語であることを認めています。
Tạp chí Time, tuy nói rằng có “nhiều sự kiện vững chắc” ủng hộ thuyết tiến hóa, thế mà cũng thừa nhận rằng thuyết tiến hóa là một chuyện phức tạp, với “nhiều khuyết điểm và có rất nhiều ý kiến khác nhau về cách làm sao bồi đắp cho các chỗ thiếu này”.
他の人に関してはとかく,欠点や性格上の癖ばかりを見がちです。(
Chúng ta dễ thấy những người khác có rất nhiều khuyết điểm và nhân cách kỳ quặc.
● 他の人の欠点にどう対応するかについて,イエスの手本にどのように従えますか
• Khi đối phó với những yếu kém của người khác, chúng ta có thể noi gương Chúa Giê-su như thế nào?
だれにでも欠点はあり,あなた自身の欠点であれ,将来のパートナーの欠点であれ,その中には目をつぶらなければならないものもあります。(
Ai cũng có khiếm khuyết, và chúng ta phải bỏ qua một số khiếm khuyết của mình và của người mình định cưới (Rô-ma 3:23; Gia-cơ 3:2).
これは,重大な欠点も無視すべきであるという意味ではありません。
Điều này không có nghĩa là phải bỏ qua những sai lầm nghiêm trọng.
真の愛は多くの欠点を覆いはしますが,それに気づかないわけではありません。
Tình yêu đó che đậy vô số khuyết điểm, nhưng không nhắm mắt trước các khuyết điểm ấy.
イエスに病気をいやしてもらったらい病人たちに関する記述で暗に示されている一つの重大な欠点とは,彼らの(信仰の欠如; 不従順; 感謝の欠けた態度)です。(
Một khuyết điểm nghiêm trọng được ám chỉ trong lời tường thuật về những người bị bệnh cùi được Chúa Giê-su chữa lành là việc họ (thiếu đức tin; không vâng lời; không biểu lộ lòng biết ơn).
さて 今日のワクチンのもう1つの欠点として 低温流通を維持する必要があることを お話していきたいと思います
Tôi xin chuyển sang trình bày về một khiếm khuyết khác của vaccine ngày nay, đó chính là việc bảo quản lạnh.
音声トラフィック 1977年、Network Voice Protocol (NVP) の仕様が定義され (RFC 741)、実装されたが、技術的欠点があったため、ARPANET上で電話会議が機能することはなかった。
Quy định về giao thức truyền âm thanh trên mạng (Network Voice Protocol) cũng đã được hoàn thành (RFC 741), và sau đó đã được thực thi, song những cuộc gọi hội thảo (conference calls) trên mạng ARPANET không cho kết quả mĩ mãn, vì những lý do về kỹ thuật.
わたしの欠点や弱さが突然はっきりと見え,自分の現状と,神の聖さと善良さには何百万キロもの隔たりがあるように感じました。
Những lỗi lầm và yếu kém của tôi đột nhiên trở nên hiển nhiên rõ ràng với tôi đến mức mà khoảng cách giữa con người của tôi và sự thánh thiện và tốt lành của Thượng Đế dường [như] xa hằng triệu cây số.
忠実なみ使いたちには多様な属性がありますが,クリスチャンたちにはその上,様々な欠点もあります。
Các thiên sứ trung thành có những đặc tính riêng, và các tín đồ Đấng Christ cũng thế nhưng lại có khuyết điểm khác nhau.
快楽の人生の欠点の1つは ポジティブ感情は遺伝性であるということです 50パーセント程度が遺伝的で たいして変えることができません
Hạn chế thứ nhất đó là lối sống lạc thú, những trải nghiệm với cảm xúc tích cực, được di truyền, khoảng 50% do di truyền, và đó là một thực tế khó thay đổi.
あなたを称賛する人は数多いとしても,親身になってあなたのことを考え,愛ある仕方で重大な欠点を指摘し,建設的な助言を与えてくれるのは,真の友だけです。 ―箴言 28:23。
Mặc dù không thiếu gì người có thể khen bạn, nhưng chỉ những người bạn thật quí bạn lắm mới dám chỉ cho bạn thấy lỗi nặng của mình và cho lời khuyên xây dựng một cách yêu thương.—Châm-ngôn 28:23.
20 サムエルは,エホバの選ばれた人の欠点ではなく,良い点に注目しました。
20 Sa-mu-ên không nhìn vào khuyết điểm, nhưng nhìn vào ưu điểm của người được Đức Giê-hô-va chọn.
これら2つの問題を ご存じの方もおられるでしょう でも まだ聞いたことのないような 注射針と注射器の欠点が あと2つあるのです
Đây là 2 điều mà có thể các bạn đã từng nghe nói đến, nhưng kim tiêm và ống tiêm vẫn còn 2 mặt hạn chế mà có thể các bạn chưa từng biết đến.
3 ヨナという人について考えるとき,不従順や頑固といった欠点に注意が向きがちです。
3 Khi nghĩ đến Giô-na, người ta thường tập trung vào những khuyết điểm, chẳng hạn như đôi lần ông không vâng lời hay thậm chí cứng đầu.
むしろ,辛抱強く接し,僕たちの欠点を忍びつつ,罪深い歩みを改める時間をお与えになります。 ―ペテロ第二 3:9。
Ngài không dễ giận những người thờ phượng Ngài, nhưng kiên nhẫn, bỏ qua những thiếu sót của họ, cũng như cho họ thời gian để sửa đổi hành vi sai trái.—2 Phi-e-rơ 3:9.
先ほどのミッシェルの夫であるクルトは,こう述べています。「 配偶者の気質が気に障る場合,それに注意を集中すると,そうした欠点はどんどん大きく見えてきます。
Anh Curt, chồng của chị Michele được đề cập ở trên, nói: “Nếu cứ để ý đến những khuyết điểm của người hôn phối, bạn sẽ thấy những khuyết điểm đó ngày càng lớn.
体の欠点を直すために,美容整形や極端なダイエットをしようと思ったことがありますか。
Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không?
聖餐の賛美歌を歌い,聖餐の祈りに参加して,主の肉と血の記念を受ける間,自分の罪や欠点について祈りの気持ちで赦しを求めます。
Trong khi hát bài thánh ca, tham dự vào những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, và dự phần vào các biểu tượng của thịt và máu của Ngài, chúng ta thành tâm tìm kiếm sự tha thứ cho tội lỗi và khuyết điểm của mình.
欠点が何かは分かっています
Chúng ta biết rõ những điểm yếu của nó.
そのような人は配偶者の欠点を捕らえて自分の責任を回避する言い訳にしません。
Người đó sẽ không viện cớ các sự thiếu sót của người hôn phối để trốn tránh trách nhiệm của mình.
配偶者の欠点を快く大目に見ているだろうか。 ―マタイ 6:14,15。
Tôi có bỏ qua những thiếu sót của vợ hay chồng mình không?—Ma-thi-ơ 6:14, 15.
3)どのように,エホバから任命された人々の欠点だけに目を留めていましたか。(
(3) Họ chỉ nhìn vào khuyết điểm của những người được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm như thế nào?

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 欠点 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.