切削用具 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 切削用具 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 切削用具 trong Tiếng Nhật.
Từ 切削用具 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Cự Tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 切削用具
Cự Tước
|
Xem thêm ví dụ
人々の手に入る用具は 土地に合わず すぐに壊れ 修理できないものなのです Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
加えて,光熱費,水道料金,掃除用具の費用など,王国会館の通常の運営費については決議を必要としません。 Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết. |
オフィス 10人用の食卓 ゲストルーム そして カイトサーフィン用具 全て必要でした Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi. |
普通,プログラムのために実際に必要なのは,聖書,歌の本,中ぐらいのノート,それに筆記用具だけです。 Thường thường tất cả những gì bạn cần đem theo là cuốn Kinh-thánh, cuốn bài hát, một quyển vở khổ trung bình và một cây viết. |
補充品や工具や掃除用具の置き場が決まっているなら,すべての長老と奉仕の僕はそのような置き場の状態に関心を払い,整理整頓されているように見届けなければなりません。 Nếu có một chỗ được chọn để làm kho chứa đồ, dụng cụ và đồ dùng làm vệ sinh, tất cả các trưởng lão và tôi tớ thánh chức nên chú ý đến tình trạng của nơi ấy, đồ đạc phải được cất giữ gọn gàng. |
人手で工作機械を操作していた時代には、切削油は、切削工具と被削材の摩擦を減少させる目的で使用され、主に油性切削油を少量使用していた。 Trong thời đại thao tác công cụ máy bằng tay, dầu cắt được sử dụng với mục đích làm giảm ma sát giữa vật cắt và dao cắt, chủ yếu là sử dụng 1 lượng nhỏ dầu cắt có tính dầu. |
そうした用具を使用中に一時的に脇に置いておく時は,テーブルやカウンターの端から離れた,子どもの手の届かない所に置く。 Khi bạn dùng những đồ gia dụng này và phải tạm để sang một bên, thì đặt xa ra khỏi cạnh bàn hay mặt tủ trong bếp, ngoài tầm tay của trẻ nhỏ. |
医師が使う用具はマウスだけです Đây là dụng cụ duy nhất ông ta cần trong quá trình điều trị. |
拷問の用具を見せることから始まり,衣服をはぎ取ったり手足を縛ったり,激しい苦痛を肉体に加えてその程度を増していくことも含まれました。 Chẳng hạn, từ việc chỉ cho nạn nhân thấy công cụ tra tấn đến việc lột trần, trói lại, thậm chí khiến họ đau đớn đến mức cùng cực. |
食料や水,医薬品や衣類や清掃用具も提供します。 Nhân viên cứu trợ mang nước, thực phẩm, thuốc men, quần áo và những dụng cụ dọn dẹp. |
パルテノンの壁面の上部にある装飾帯は,この祭りの豪華な行列を思い浮かべる助けになります。 それは騎兵隊や競技用軽二輪戦車,犠牲としてささげる牛や羊,犠牲をささげる際に使う用具類を携えた若者や少女たちの行列です。 Một diềm mũ cột Parthenon giúp chúng ta hình dung được vẻ long trọng, lộng lẫy của đoàn rước lễ—đoàn kỵ binh, các xe chiến mã chạy đua, bò và chiên để tế thần, các chàng thanh niên và thiếu nữ khuân vác dụng cụ dùng trong buổi tế lễ. |
テルテオのような秘書が使ったと思われる筆記用具としては他にも,葦のペンを削るための小刀や間違いを消すために使う湿ったスポンジなどがあります。 Trong số các dụng cụ khác mà một người thư ký như Tẹt-tiu có lẽ có là một con dao để chuốt nhọn cây bút sậy và một miếng bọt biển ẩm để tẩy lỗi. |
人々は,エホバの証人が排水と清掃のためにポンプやほうきやシャベルなどの用具を持って来たのを見て驚きました。 Người ta ngạc nhiên khi thấy Nhân Chứng mang đến những dụng cụ làm vệ sinh và rút nước như máy bơm nước, chổi, và xẻng. |
聖書,「論じる」の本,「すべての国の人々のための良いたより」の小冊子,パンフレット,筆記用具,今月の提供物と雑誌,家から家の記録など,野外奉仕のかばんに入れておくべき物について述べる。 Nêu ra những điều cần phải có trong cặp rao giảng, bao gồm Kinh-thánh, sách Lý-luận, sách mỏng “Tin Mừng Cho Khắp Muôn Dân”, giấy mỏng, viết chì, các ấn phẩm hiện thời và các tạp chí, giấy ghi chép nhà này sang nhà kia, và những điều khác tương tự. |
農夫は,穀物の殻の堅さに応じて,異なる脱穀用具を使います。 Nhà nông dùng những dụng cụ khác nhau để đập vỏ hạt tùy theo độ cứng của vỏ. |
25万人が家族計画について 新しいアルファベットで 勉強しました A, BはBirth(誕生), CはCondom(コンドーム), IはIUD(子宮内避妊用具) VはVasectomy(精管切除)と学習を受けました Hơn 250 nghìn người đã được dạy về kế hoạch hóa gia đình với bảng chữ cái mới - A,B là birth (sinh sản), C là condom (bao cao su), I là IUD (vòng tránh thai), V là vasectomy (phẫu thuật cắt ống dẫn tinh). |
実際 私たちには基準がありません 現場の最前線にいる人たちの 初期対応の保護用具に関する基準です Chúng ta không thực sự có một tiêu chuẩn về cơ cấu bảo vệ cho những nạn nhân đầu tiên, những người sẽ đứng đầu chiến tuyến. |
キャンピング用具やスペアタイヤやガソリンを四輪駆動車にいっぱい積み込んでやって来た人もいれば,用具一式をトレーラーで運んで来た人もいました。 Một số anh chị lái xe hơi hai cầu (cơ động bốn bánh) trang bị đầy đủ, nào là dụng cụ cắm trại, phụ tùng thay thế và nhiên liệu. |
2)できれば,各自に野外奉仕のためのかばん,聖書,ノート,筆記用具,パンフレット,および文書を持たせ,それらが良い状態にあることを確かめる。 (2) Nếu có thể được, mỗi người có riêng một cặp rao giảng, Kinh Thánh, sổ tay, bút mực hoặc bút chì, giấy mỏng và những ấn phẩm khác, mọi thứ đều đàng hoàng, tươm tất. |
私は後者を選びました。 持っていたフリーメーソンの用具類をすべて処分し,支部の集会で着ていたスーツも処分してしまいました。 Tôi vứt hết các đồ dùng linh tinh của Hội Tam Điểm mà tôi có, ngay cả bộ quần áo tôi mặc để đi dự các buổi họp của Hội. |
滝の周囲では、300万年前のホモ・ハビリスの石器、5万年前(中石器時代)の道具、そして1万2000年前(新石器時代)の武器、装飾品、掘削用具が出土している。 Các địa điểm khảo cổ xung quanh thác đã phát lộ những vật tạo tác đá Homo habilis từ khoảng 3 triệu năm trước, các công cụ thời Đồ đá giữa từ 50,000 năm trước và những công cụ, vũ khí, đồ trang sức và công cụ đào bới thời Đồ đá cuối (10,000 tới 2,000 năm trước). |
ココナツ ― 命の木」という本(英語)によると,ココヤシは,「食物や飲料水や食用油を供するだけではない。 葉で屋根をふき,繊維で縄や敷物を作り,殻を台所用具や飾りとして使うこともでき,花序の甘い液からは砂糖やお酒も作られる」のです。 Theo cuốn Dừa—Cây của sự sống (Anh ngữ) thì cây dừa “không những cung cấp lương thực, nước, dầu ăn mà còn cung cấp lá để lợp mái, xơ làm dây và nệm, vỏ có thể làm đồ dùng trong bếp, vật trang trí và chất ngọt của nhựa hoa dừa được dùng làm đường và rượu”. |
用具を一式貸してください。 Hãy cho tôi mượn một bộ dụng cụ. |
筆記用具の持ち込みは許されていませんでしたが,ある姉妹たちが布を何枚か手に入れ,『きよき美はしき物をもてエホバを拝め』という1953年の年句が書かれた小さな垂れ幕を作ることができました。 ―詩編 29:2,アメリカ標準訳。 Chúng tôi không được phép có bút chì và giấy viết, nhưng một vài chị đã lấy mấy mảnh vải và may lại thành một biểu ngữ nhỏ với câu Kinh-thánh cho năm 1953, đó là: “Hãy mặc trang-sức thánh mà thờ-lạy Đức Giê-hô-va” (Thi-thiên 29:2). |
満足な登山用具はありませんでしたが,凍えるような寒さを物ともせずに前進して捕鯨基地に到着し,その後,取り残されていた全員を救出しました。 Vượt qua tất cả những trở ngại—cái lạnh khắc nghiệt dưới không độ và thiếu dụng cụ leo núi thích hợp—ông Shackleton và các bạn đồng hành đã đến đích. Cuối cùng, ông đã cứu được tất cả người của ông bị kẹt trên Đảo Elephant. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 切削用具 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.