球菌 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 球菌 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 球菌 trong Tiếng Hàn.
Từ 球菌 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Đầu bếp, con cưng, đầu bếp, dứa, cây dừa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 球菌
Đầu bếp
|
con cưng
|
đầu bếp
|
dứa
|
cây dừa
|
Xem thêm ví dụ
예를 들면 포도상구균이요. 저는 이놈이 특히 싫습니다 왜냐하면 제 교수 친구 한명을 작년에 죽였거든요. Bạn có thể tìm ra một đặc trưng nhỏ của vi khuẩn mà bạn không thích, như tụ cầu khuẩn. |
이어서 폐렴구균에 감염된다거나 다른 박테리아인 연쇄상구균에 감염되고, 이것이 번식하여 박테리아성 폐렴에 걸리게 됩니다. Và rồi xuất hiện khuẩn cầu phổi hoặc một loài vì khuẩn khác có tên là streptococcus và rồi chúng ta có bệnh viêm khổi do virút gây ra. |
화학반응을 일으켜 과산화수소를 생성해 포도상구균과 살모넬라균을 죽인다고 해요. 다른 포유류과 인간을 연구한 결과 자녀가 아들이냐 딸이냐에 따라 모유 구성에 차이가 난다는 것을 알아냈죠. Và từ con người và các loài động vật có vú, ta bắt đầu hiểu hơn về công thức sinh học của sữa có thể khác nhau khi tiết ra cho bé trai hay bé gái. |
포도상구균이 몸에 들어왔을 때, 병균이 어디있는지 찾아내고 Nó không phản ứng với kháng sinh. |
예를들어 폐렴에 걸려서, 항혈청제를 줄 수 있다고 하죠, 인턴 의사가 올바르게 분류했다면, 연쇄구균에 맞는 항체주사를 줍니다. Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng. |
가장 안 좋은 가능성은, 매우 단순한 세균인 포도상구균같은 경우 우리는 여기에 대해 아직까지 제대로 작용하는 항생제를 단 하나 갖고 있습니다. Khả năng tồi tệ nhất là ngay cả 1 vi khuẩn vô cùng đơn giản, như tụ cầu, loài vi khuẩn mà kháng sinh vẫn còn tác dụng, đột biến. |
포도상구균같은 세균이 가지는 위험성은 그 세균이 정말로 유독하고 매우 전염성이 깊은 것으로 변이할 것이라는 점입니다. Mối nguy hiểm là 1 số loài vi khuẩn như tụ cầu sẽ đột biến thành 1 thứ gì đó thật sự nguy hiểm, dễ lây lan, và sẽ quét sạch dân số trước khi chúng ta có thể làm điều gì đó. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 球菌 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.