趣味 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 趣味 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 趣味 trong Tiếng Nhật.

Từ 趣味 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là sở thích, sở thích riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 趣味

sở thích

noun

私の趣味は野の花の写真を撮ることです。
Sở thích của tôi là chụp những bức ảnh hoa dại.

sở thích riêng

noun

課外活動や趣味: どれほど夢中になっていますか。
Hoạt động ngoại khóa và sở thích riêng: Bạn tham gia những hoạt động ấy đến độ nào?

Xem thêm ví dụ

宝石趣味があるとされ、おびただしい宝石で身の回りを飾り立てる嗜好があったと言われている。
Chúng có tên như vậy vì người ta thấy chúng có bộ đuôi dây tua trang sức.
私 の 趣味 は デコ パッチ と 編み物
Sở thích của tôi là DecoPac và thêu thùa.
シャ・ファンとレイチェル・ビンクスは 共通の趣味である 地図作成、 データ視覚化、 旅行、 数学、 デザインから メシュー社を創業しました
Sha Hwang và Rachel Binx đã vẽ từ những sở thích chung trong vẽ bản đồ, mô phỏng số liệu du lịch, toán học và thiết kế, khi họ sáng lập Meshu.
9 趣味や娯楽の選択については,柔軟性を示すことが大切だと感じている人は少なくありません。
9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển.
同じ時期に 私は同じ趣味を持つ人たちと出会いました 彼らは自らを都市探検家 冒険家 洞窟探検家 ゲリラ歴史家 などと呼んでいます
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
双極性障害のうつの相は いろいろな形で現れます 落ち込みや 趣味への興味の減少 食欲の変化 無価値感や過度な罪悪感 睡眠時間の極端な長短 落ち着きのなさや鈍さ あるいは自殺の考えへの固執です
Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi,
そうすることのできる方法は数多くありますが,一例を考えてみてください。 一般的に言って,服装や身繕いは慎み深くて,きちんとしており,清潔である限り,これは実際,個人的な趣味の問題です。
Có nhiều cách để làm thế, nhưng hãy xem xét một thí dụ: Thường thường việc ăn mặc và chải chuốt chỉ là vấn đề sở thích cá nhân, miễn là chúng ta tỏ ra khiêm tốn, tươm tất và sạch sẽ.
● 音楽の趣味を広げるために何ができますか。
● Bạn có thể làm gì để thưởng thức các loại nhạc khác?
音楽の趣味は人それぞれで,幅広いジャンルの音楽を用いることができますが,現代の音楽の多くは,反抗の精神や不道徳や暴力を助長しています。
Tuy nhiên, nhiều loại nhạc ngày nay khích động tinh thần chống đối, vô luân và hung bạo.
例えば,あなたの時間やエネルギーのほとんどは,テレビを見ることや,レクリエーション,世俗の読み物,趣味などに費やされていませんか。
Chẳng hạn, bạn có dùng nhiều năng lực và thì giờ để xem vô tuyến truyền hình, để giải trí, đọc sách báo thế gian, hay cho những thú tiêu khiển riêng hay không?
Google グループをご利用いただくと、コミュニケーションやコラボレートするための独自の場所を設け、ミーティングやイベントを計画し、同じ趣味を持つユーザーを見つけることができます。
Với Google Groups, bạn có thể tạo một không gian riêng để trao đổi và cộng tác, sắp xếp cuộc họp và sự kiện hoặc tìm những người khác có mối quan tâm tương tự.
趣味:ダンス。
Sở thích: nhảy.
ピアノの演奏も習い,音楽や社交ダンスを趣味とするようになりました。
Tôi cũng học chơi dương cầm, và âm nhạc cũng như các điệu khiêu vũ đã trở thành thú tiêu khiển của tôi.
趣味:音楽鑑賞、ショッピング。
Sở thích: Shopping, Hát hò.
化学の知識が全く無かった ジョーダン・バンカーが この論文を読み 趣味の作業場にあった 材料と道具を利用して この実験を再現しました
Jordan Bunker, một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó, đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất và các dụng cụ dễ kiếm được.
趣味 ― 自動車整備や木工を楽しんでいます。
Sở thích—thích sửa xe và làm mộc.
時々,趣味で小さな像を作りましたし,それを売って生計を立てました。
Thỉnh thoảng, tôi cũng làm những bức tượng nhỏ, vừa thỏa lòng đam mê vừa có chút thu nhập.
どんな趣味や技術を磨いてみたいか。
Cha muốn phát huy sở thích hoặc kỹ năng nào?
何らかの趣味や肝要でない個人的計画をやめた人もいる
Một số anh chị đã bỏ vài thú tiêu khiển và những dự tính riêng không cần thiết
同じスポーツや趣味に関心を持っていたことがきっかけになる場合もあります。
Có lẽ họ giao thiệp với những người đó vì cùng thích một môn thể thao hoặc có cùng một sở thích nào đó.
水泳は私の趣味です。
Bơi lội là sở thích của tôi.
色は最悪でしたが 本当に大好きな車でした 今日まで続く車趣味遍歴の 礎を作った車です
Dù là màu của nó không được đẹp, tôi vẫn yêu nó lắm, và nó thực sự đã gắn kết tình yêu của tôi với ôtô và điều đó vẫn còn đến tận hôm nay.
私個人の趣味ではありません
Đó không phải là thứ gì đó như là sở thích của tôi.
14 大会のその場から退席させられたサタンは,苛虐趣味的な喜びを抱いて出て行きました。
14 Sau khi lui ra khỏi phiên họp đó, Sa-tan bắt đầu hành động một cách hiểm độc.
生活の中で神を第一にしている(友達,趣味,所有物,自分自身の望み,そのほかのものよりも優先している)。
Tôi đặt Thượng Đế lên trên hết trong cuộc sống của mình (lên trên bạn bè, sở thích, của cải, ước muốn, và những điều khác).

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 趣味 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.