quincena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quincena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quincena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ quincena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cánh, độ mười lăm, hai tuần, người thứ mười bốn, tiền công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quincena

cánh

độ mười lăm

hai tuần

(fortnight)

người thứ mười bốn

tiền công

(wages)

Xem thêm ví dụ

La segunda quincena de mayo se presta muy bien para concentrarse en hacer revisitas con la mira de empezar estudios bíblicos.
Hạ tuần tháng 5 sẽ là lúc tốt để dồn hết nỗ lực vào việc đi thăm lại nhằm mục đích bắt đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh mới.
Necesitamos una respuesta antes de que nos vayamos y una boda después de una quincena o esta alianza se termina.
Chúng tôi cần câu trả lời trước khi đi và lễ cưới diễn ra trong vòng 2 tuần kể từ hôm nay. còn không liên minh coi như chấm dứt.
Hace una quincena, no disponía de ejército alguno.
Hai tuần trước, ta không có đội quân nào.
Ofreceremos el libro Enseña en la primera quincena de marzo con la meta de empezar estudios bíblicos.
Trong hai tuần đầu tháng 3, chúng ta sẽ mời nhận sách Kinh Thánh dạy với mục tiêu bắt đầu cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Tomé un poeta a bordo de una quincena de aquellos tiempos, lo que me hizo ser sometido a su habitación.
Tôi lấy một nhà thơ hội đồng quản trị cho một hai tuần về những lần, làm cho tôi đưa vào phòng.
Utilizando las sugerencias de las páginas 3 y 4 de Nuestro Ministerio del Reino de enero de 2005 o algunas otras presentaciones apropiadas para el territorio, demuestre cómo ofrecer el libro Aprendamos del Gran Maestro durante la segunda quincena de noviembre.
Dùng lời đề nghị nơi trang 3 và 4 của Thánh Chức Nước Trời tháng 1 năm 2005 hoặc cách mời nhận khác thích hợp với địa phương, trình diễn cách mời nhận sách Hãy học theo Thầy Vĩ Đại trong hai tuần cuối của tháng 11.
¿Una quincena?
Hai tuần một lần?
Cada quincena, cada dos semanas, colgaremos unas preguntas de ensayo, y usted escogerá una de ellas y escribirá un breve ensayo, de 750 palabras cada uno, que será entregado a la semana siguiente.
Sau mỗi hai tuần lễ, chúng tôi sẽ đăng bộ các đề tiểu luận, và hy vọng là bạn sẽ chọn một trong ba đề tiểu luận và viết thành một bài luận nhỏ. mỗi bài khoảng 750 từ, hạn nộp bài là vào tuần sau đó.
Terminó las reparaciones y partió de San Francisco el 27 de septiembre, alcanzando Oahu el 2 de octubre, pasando la quincena siguiente en operaciones de entrenamiento en Pearl Harbor.
Nó hoàn tất việc sửa chữa và rời San Francisco vào ngày 27 tháng 9, đi đến Oahu thuộc quần đảo Hawaii vào ngày 2 tháng 10, và bắt đầu hoạt động huấn luyện tại khu vực Trân Châu Cảng.
Además producjo, sin aparecer en créditos, cerca de una quincena de comedias de Charlie Chaplin.
Ngoài ra, hãng đã cho cả một các tập phim câm ngắn của danh hài Charlie Chaplin.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quincena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.