rak vinkel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rak vinkel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rak vinkel trong Tiếng Thụy Điển.
Từ rak vinkel trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là góc bẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rak vinkel
góc bẹt(straight angle) |
Xem thêm ví dụ
Man ser TVn från en vinkel som inte är rak så att han fortfarande kan prata med alla, samtidigt som bilden ej ser förvrängd ut. ... tạo bởi cách mở cửa đó không phải đối mặt với TV ở một góc không phải là trực tiếp để anh ta có thể nói chuyện không quá rộng mà màn hình bị lóa |
Han använde en vinkel (2) för att märka upp sitt arbete och ett lod (3) för att få till exempel en vägg att bli rak. Ông dùng một thước vuông góc (2) để định liệu công việc và một cái dọi (3) để canh các bề mặt theo chiều dọc. |
Ingen missionär har stått så rak som Craig Sudbury gjorde när han i det avlägsna Australien ledde sin far ner i det midjehöga vattnet, höjde höger arm i rät vinkel och uttalade de heliga orden: ”Frederick Charles Sudbury, med fullmakt av Jesus Kristus döper jag dig i Faderns och i Sonens och i den Helige Andens namn.” Không một người truyền giáo nào lại hãnh diện bằng Craig Sudbury khi ở nước Úc xa xôi, em ấy đã giúp cha mình bước vào nước ngập tới hông và giơ cánh tay phải lên thành góc vuông, lặp lại những lời thiêng liêng đó: “Frederick Charles Sudbury, với tư cách là người đã được Chúa Giê Su Ky Tô phong quyền, con làm phép báp têm cho cha trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con và của Đức Thánh Linh.” |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rak vinkel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới rak vinkel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.