ράμματα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ράμματα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ράμματα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ράμματα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khâu, đường khâu, may, đường may, May. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ράμματα
khâu
|
đường khâu(stitching) |
may
|
đường may
|
May
|
Xem thêm ví dụ
Και το παιδί στο 5 χρειάζεται ράμματα 4 cm στο κεφάλι. Và đứa trẻ buồng số 5 cần vài mũi khâu cho vết rách ở đầu dài 4 cm. |
Αιμοστατική γάζα και ράμματα. Băng quấn, khâu. |
Αυτός έχει ράψει περισσότερα σφουγγάρια στους ασθενείς του απ'ότι ράμματα. Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa. |
Μολονότι τα ράμματα είναι ξένα προς το σώμα, εξυπηρετούν κάποιο σκοπό για περιορισμένο χρονικό διάστημα. Dù những đường chỉ này là xa lạ đối với cơ thể, chúng giúp ích trong một thời gian có hạn. |
Τα καλά νέα είναι πως δεν φαίνεται να χρειάζεσαι άλλα ράμματα. Tin tốt là anh sẽ không phải bị khâu. |
Έκανε 10 ράμματα. Ông ấy phải khâu 10 mũi. |
Οκτώ ράμματα. 8 mũi may. |
Τρία ράμματα. 3 vết khâu. |
Συγγvώμη, αλλά τα ράμματα δεv είvαι και τόσο ωραία. Xin lỗi, chỉ khâu khiến anh khó chịu |
Θα χρειαστώ έναν γιατρό για να μου βάλει ράμματα. Tao cần một bác sĩ khâu chỗ này lại. |
Εγώ, εεε, νομίζω ότι έσκασε ένα ζευγάρι των ράμματα. Tôi nghĩ mình có đi ra vài mũi khâu. |
Τέσσερις ημέρες μέχρι να βγουν τα ράμματα. Bốn ngày trước khi bong chỉ khâu. |
Σήμερα θα εξασκηθούμε στα ράμματα. Hôm nay chúng tôi sẽ tiến hành thực hiện việc khâu chỉ. |
Έχουμε ράμματα για τη γούνα σου. Chúng tôi có một số câu hỏi. |
Λίγη πίεση θα βοηθούσε, μα χρειάζεσαι ράμματα, αντιβιοτικά για να είσαι σίγουρη πως δεν θα μολυνθεί. Cô nên ấn chặt, nhưng vẫn cần khâu lại và thuốc kháng sinh để không bị nhiễm trùng. |
Η θερμοκρασία του σώματος επέστρεψε στο φυσιολογικό μετά από πέντε ημέρες και τα ράμματα αφαιρέθηκαν επτά ημέρες μετά την επέμβαση. Nhiệt độ cơ thể trở lại bình thường sau năm ngày, các chỉ khâu đã được gỡ bỏ 7 ngày sau khi phẫu thuật. |
Έχεις 15 ράμματα στο κεφάλι. Cậu có 15 mũi khâu trên đầu. |
Ο Φιντς έφυγε με μαυρισμένο μάτι κι ο Στίφλερ με έξι ράμματα. Finch đã chịu thâm mắt và Stifler chịu 6 vết khâu mà. |
Επιπλέον, η συνεχής χρήση τέτοιων προϊόντων μπορεί να προκαλέσει παραμορφωτικά εξανθήματα και αντιαισθητικές πανάδες, καθώς και να εξασθενίσει το δέρμα τόσο πολύ ώστε να μην επιδέχεται ράμματα αν παραστεί ανάγκη. Ngoài ra, tiếp tục sử dụng những sản phẩm ấy có thể khiến da bị nổi mẩn, lang ben và yếu đến mức không thể khâu lại được khi bị đứt. |
Ο Γκέηλ θα χρειαστεί ράμματα. Vết thương này cần được khâu lại. |
Μπορεί να χρειαστείς κανα δυο ράμματα. Anh có thể cần khâu vài mũi đấy. |
Δεν νομίζω ότι παίρνει ράμματα το τραύμα. Tôi nghĩ bọn tôi không đủ khả năng khâu lành vết thương này. |
* Ανάμεσα σε άλλες χρήσεις, ένα τέτοιο υλικό θα μπορούσε να έχει «ποικίλες ιατρικές εφαρμογές», παρατηρεί το περιοδικό Επιστημονικά Νέα (Science News), «από επιδέσμους που δεν ξεκολλούν όταν βρέχονται μέχρι ταινίες που θα αντικαθιστούσαν τα χειρουργικά ράμματα». Theo tạp chí Science News, ngoài các công dụng khác, chất này có thể “được ứng dụng nhiều trong y khoa, từ băng cá nhân không bong ra khi bị ướt cho đến miếng băng dán để thay thế việc khâu vết mổ”. |
Θ'ανοίξεις τα ράμματά σου. Em sẽ làm các vết khâu bung ra đấy. |
Θα κόψεις τα ράμματα... Anh sẽ làm tuột chỉ mất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ράμματα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.