rape trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rape trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rape trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rape trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá vây chân, cá tuyết sông, Rap, lưới đánh cá trích, cá đuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rape

cá vây chân

(frog-fish)

cá tuyết sông

Rap

lưới đánh cá trích

cá đuối

(skate)

Xem thêm ví dụ

Herschel, en lugar de asignar nombres de la mitología griega, nombró los satélites según los espíritus mágicos de la literatura inglesa: las hadas Oberón y Titania de la obra de William Shakespeare, El sueño de una noche de verano, y los silfos, Ariel y Umbriel de la obra de Alexander Pope, The Rape of the Lock (Ariel es también un duende en La Tempestad de Shakespeare).
John Herschel, thay vì phân loại tên theo thần thoại Hy Lạp, lại đặt tên theo các tinh linh trong văn học Anh: các tiên Oberon và Titania trong Giấc mộng đêm hè của William Shakespeare, nữ thần Ariel và Umbriel từ The Rape of the Lock của Alexander Pope (Ariel cũng là tên một yêu tinh trong vở kịch Cơn bão của Shakespeare).
Antes de aquel viaje, “se había hecho cortar al rape el pelo de la cabeza, porque tenía un voto”.
Trước khi lên tàu, ông “đã chịu cạo đầu, vì có lời thề-nguyện”.
Lophiomus setigerus es una especie de rape que se encuentra en los océanos Índico y océano Pacífico occidental donde habita a profundidades que van desde los 30 a 800 metros (98 pies).
Lophiomus setigerus là một loài tìm thấy ở Ấn Độ và Thái Bình Dương, nơi nó xuất hiện ở độ sâu 30-800 mét (98 đến 2.600 ft).
El 31 de diciembre, Jessi rapeó en colaboración con su compañera de sello Ailee y la ex-miembro de Sistar, Hyolyn.
Vào ngày 31, Jessi hợp tác Ailee và Hyorin (Sistar).
Sigue leyendo su libro que, por desgracia, se titula " Rape " ( Violación ).
Cô ta quay lại đọc cuốn sách của mình, trớ trêu thay cuốn sách tựa là " Cưỡng hiếp. "
Toma a estos contigo y límpiate ceremonialmente con ellos y hazte cargo de sus gastos, para que se les rape la cabeza.
Hãy dẫn họ theo, cùng họ tẩy uế theo nghi thức và trả chi phí cho họ, để họ có thể cạo đầu.
Se sumerge y conoce a este famoso rape.
Anh ta lặn xuống và gặp con cá Hoàng đế nổi tiếng này.
Pero antes de partir, se hizo “cortar al rape el pelo [...], porque tenía un voto” (Hech.
Nhưng trước khi rời Sen-cơ-rê, Phao-lô “cắt tóc ngắn vì đã có một lời thề”* (Công 18:18).
El del pelo al rape es de Vietnam.
Tên đầu đinh đến từ Việt Nam
La práctica actual de la UAI es que el nombre de los satélites sea el de personajes de las obras de Shakespeare y de The Rape of the Lock (aunque hasta hoy sólo Ariel, Umbriel, y Belinda tienen nombres extraídos de este último poema, siendo los restantes de Shakespeare).
Hiện tại IAU thực hiện đặt tên cho các vệ tinh theo các nhân vật của các vở kịch của Shakespeare và từ The Rape of the Lock (dù cho đến nay chỉ có Ariel, Umbriel, và Belinda có tên được rút ra từ tác phẩm thứ hai; tất cả phần còn lại đều lấy từ Shakespeare).
Volvamos al caso del rape que hace unos momentos intentó comerlos.
Quay lại với trường hợp cá mặt quỷ trước khi nuốt chửng bạn.
No digo que tengas que estar a rape.
Tôi không bảo cô phải trần trụi hay già cả.
Aspís - Ασπίς ("El Escudo"; la mitad) Dyskolos - Δύσκολος ("El Díscolo" o "El Misántropo"; es la única que sobrevive íntegra) Epitrepontes - Ἐπιτρέποντες ("El Arbitraje"; más de la mitad) Perikeiromene - Περικειρομένη ("La Trasquilada"; George Bernard Shaw sugirió Rape of the Locks, siguiendo a Alexander Pope; la mitad) Samía - Σαμία ("La Mujer de Samos"; cuatro de las cinco partes) Sikyonioi o Sikyonios - Σικυώνιοι o Σικυώνιος ("Los Sicionios" o "El Sicionio"; la mitad)
Aspis ("Cái khiên"; gần một nửa) Dyskolos ("Ông già khó tính"; vở diễn được phục chế tốt nhất) Epitrepontes ("Phân xử"; hầu hết) Perikeiromene ("Cô gái có mái tóc cắt ngắn"; George Bernard Shaw đề nghị Rape of the Locks, sau Alexander Pope; còn khoảng một nửa) Samia ("Cô gái từ Samos"; còn 4/5 hồi) Sikyonioi or Sikyonios ("Sicyonian(s)"; khoảng một nửa) ^ Konstan, David (2010).
Las puertas, en lo que supuestamente es la habitación de Bennington tiene caracteres japoneses de fuego y el agua, que posiblemente representan a la cascada y el incendio detrás de Shinoda cuando rapea.
Nội cảnh được cho là phòng của Bennington, có chữ Trung Quốc nghĩa là lửa và nước, rất có thể tượng trưng cho thác nước và dàn lửa ở chỗ Shinoda đọc rap.
El rape no puede brillar por sí mismo, por eso tiene una bolsa de bacterias que brillan.
Vì không thể tự phát sáng, nên cá mặt quỷ tự trang bị một túi vi khuẩn phát quang.
No obstante, esta “navaja alquilada” de la región del Éufrates se dirigirá contra “la cabeza” de Judá y la afeitará al rape, incluso la barba.
Tuy nhiên, “dao cạo thuê” từ vùng sông Ơ-phơ-rát này sẽ nghịch lại cạo “đầu” của Giu-đa và cạo sạch tóc, thậm chí cạo luôn cả râu nữa!
El mundo está lleno de criaturas como el rape macho, que al nacer es tan pequeño y poco adaptado a la supervivencia que pronto debe encontrar pareja antes de morir.
Và thế giới nếu đầy đủ sinh vật như như cá lồng đèn đực, vốn là quá nhỏ và kém phù hợp để sống sót sau khi sinh thế nên nó đã phải nhanh chóng tìm kiếm người bạn đời trước khi nó chết.
¿Por qué fue aceptable el que Pablo se hubiera hecho cortar al rape el pelo con relación a un voto?
Tại sao việc Phao-lô cạo đầu để giữ một lời thề nguyện là điều không phải là sai?
¿Rapeas?
Biết rap không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rape trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.