reactivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reactivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reactivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reactivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phản ứng, chất phản ứng, tác tử, thuốc thử, tác vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reactivo

phản ứng

(reactive)

chất phản ứng

(reagent)

tác tử

(agent)

thuốc thử

(reagent)

tác vụ

(agent)

Xem thêm ví dụ

Si una cuenta no cumple las políticas, es posible corregir el problema en cuestión y solicitar que se reactive.
Các tài khoản không tuân thủ có thể giải quyết vấn đề và yêu cầu khôi phục lại.
Estas pequeñas motas de sal son fragmentos de ADN incrustados en vidrio. de forma que puedo poner miles de estas motas en nuestro chip de vidrio y usarlas como reactivo de detección.
Đó là thứ bạn thấy: Những chấm muối nhỏ là những DNA được đính lên mặt kính và tôi có thể đặt hàng ngàn DNA lên con chip thủy tinh và dùng chúng như hợp chất phát hiện virus.
De hecho, el diseño interactivo es lo que he estado tratando de agregar a la colección del Museo de Arte Moderno desde hace unos años, y comenzamos sin timidez, siendo bien explícitos, con obras como la de Martin Wattenberg, cómo una máquina juega al ajedrez con sigo misma, como ven aquí, o de Lisa Strausfeld y sus compañeros, la interfaz Sugar para OLPC [una computadora portátil por niño], los instrumentos musicales Tenori-On de Toshio Iwai, Shadow Monsters de Philip Worthington, los libros reactivos de John Maeda, y ,también, I Want You To Want Me, de Jonathan Harris y Sep Kamvar.
Trên thực tế, thiết kế tương tác là điều mà tôi đang cố gắng đưa vào trong bộ sưu tập của Bảo tàng Nghệ Thuật Đương Đại. trong một vài năm qua, bắt đầu không quá dè dặt mà bắt đầu thẳng với những tác phẩm như tác phẩm của Martin Wattenberg -- cái cách mà một chiếc máy tự chơi cờ với bản thân nó, như bạn thấy ở đây, hoặc của Lisa Strausfeld và các cộng sự, giao diện Đường trong chương trình Một Máy tính xách tay cho mỗi Trẻ em, các nhạc cụ Tenori-On củaToshio Iwai, và Bóng Quái Vật của Philip Worthington, và các quyển sách cảm ứng của John Maeda, và cả "Tôi muốn bạn muốn tôi" của Jonathan Harris và Sep Kamvar.
El NaClO4 presenta diversas aplicaciones en los laboratorios, normalmente como electrolito no reactivo.
NaClO4 có nhiều ứng dụng trong phòng thí nghiệm, thường là chất điện phân trung tính.
En 1840 Germain Hess propuso la ley de Hess, uno de los primeros pasos hacia la ley de conservación de la energía, que establece que la energía absorbida o desprendida en una reacción depende solo de los reactivos iniciales y productos finales, es independiente del tipo o número de pasos intermedios.
Năm 1840 Germain Hess đề xuất định luật Hess, một dạng sơ khai của định luật bảo toàn, trong đó nói rằng những sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào trạng thái của các chất ban đầu và sản phẩm mà không phụ thuộc vào cách thức biến đổi.
La fuerza que conduce a esta clase de reacciones es la energía libre de Gibbs de los reactivos y los productos.
Năng lượng cơ bản thúc đẩy các phản ứng này là năng lượng tự do Gibbs của tác chất và sản phẩm.
En este uso, el nitrato de amonio se mezcla con agua en reacción endotérmica, que absorbe 25.69 kilojoules de calor por topo del reactivo.
Trong ứng dụng này, nitrat amoni được trộn với nước trong một phản ứng thu nhiệt, với nhiệt lượng 26,2 kilojoule mỗi mole chất phản ứng.
Seguro su código reactivó... el radiofaro.
Tôi cá là ông ta đã đưa một mã số để kích hoạt lại thiết bị theo dõi.
Por otro lado, si se reactiva una campaña puesta en pausa, es posible que no empiece a funcionar si también se han detenido los grupos de anuncios, las palabras clave o los anuncios de dicha campaña.
Ngoài ra, khi bạn tiếp tục một chiến dịch bị tạm dừng, chiến dịch của bạn có thể không bắt đầu chạy nếu bạn cũng đã tạm dừng nhóm quảng cáo, từ khóa hoặc quảng cáo của chiến dịch đó.
El SO2Cl2 se utiliza ampliamente como reactivo para la conversión de C-H → C-Cl adyacentes en la activación de sustituyentes como carbonilos y sulfóxidos.
SO2Cl2 được sử dụng rộng rãi làm chất phản ứng trong chuyển hóa C−H thành C−Cl gần các thành phần hoạt tính như các cacbonyl và sulfoxit.
El reprocesamiento nuclear puede separar el combustible gastado en varias combinaciones de uranio reprocesado, plutonio, actínidos menores, productos de la fisión, restos de revestimiento de zirconio o acero, productos de la activación, y los reactivos o solidificadores introducidos en el reprocesamiento propiamente tal.
Bài chi tiết: Danh sách các công nghệ xử lý chất thải hạt nhân Tái xử lý hạt nhân có thể tách nhiên liệu đã sử dụng thành nhiều tổ hợp uranium, plutonium, actinide nhỏ, sản phẩm phân hạch, tàn dư của zirconium hoặc thép bọc, sản phẩm kích hoạt và thuốc thử hoặc chất rắn được giới thiệu trong quá trình tái xử lý.
Se enviará una notificación por correo electrónico al editor o al comprador cuando se pause o se reactive una propuesta.
Hệ thống sẽ gửi thông báo qua email bất cứ khi nào bạn hoặc người mua tạm dừng hoặc tiếp tục đề xuất.
El oxígeno es muy reactivo.
Khí oxy có ái lực cao.
Cuando la gente piensa en hacer reactivos de detección pan-virales habitualmente el problema está en las partes que evolucionan rápidamente. Porque...¿cómo podemos detectar cosas si están cambiando continuamente?
Khi người ta nghĩ về việc chế tạo chất phát hiện virus, thì vấn đề tiến hóa quá nhanh của virus là điều gây khó khăn, vì làm sao xác định được thứ luôn đổi?
Este superóxido puede reaccionar para formar peróxido de hidrógeno y especies reactivas de oxígeno.
Superoxit này có thể phản ứng để tạo thành hydro peroxid và các loại oxy hoạt hóa.
Si un canal se pone en pausa y se reactiva durante un mismo ciclo de facturación No habrá cambios en la facturación y pagarás la cuota mensual habitual.
Nếu kênh được tiếp tục bật tính năng hội viên, thì các hội viên trả phí đang hoạt động trước khi tính năng này bị tạm dừng sẽ tiếp tục nhận được các ưu đãi dành cho hội viên và họ cũng sẽ tiếp tục thanh toán định kỳ hằng tháng.
La prima se reactivó y renació una valiosa relación familiar.
Quả thật người chị em họ đã trở lại hoạt động tích cực, và mối quan hệ gia đình quý báu đã được phục hồi.
Un impulso de energía emana desde la estructura y mata a los hombres de Kyong, el pulso también reactiva el nanotraje de Nomad.
Một xung năng lượng phát ra từ cấu trúc và giết chết quân của Kyong; xung cũng kích hoạt Nanosuit của Nomad.
Ya que los alquiltriflatos son extremadamente reactivos en reacciones SN2, deben guardarse en un medio libre de nucleófilos, como el agua.
Vì alkyl triflat cực kỳ phản ứng trong phản ứng SN2 nên chúng phải được bảo quản trong điều kiện không có nucleophiles (như nước).
Así que los vídeos musicales son algo que siempre he encontrado interesante, pero siempre parecen tan reactivos.
Và phim ca nhạc luôn khiến tôi cảm thấy thú vị, nhưng nó luôn luôn sống động.
Pero en 1919, Jehová reactivó a sus siervos ungidos, y desde entonces los ha bendecido con una maravillosa prosperidad espiritual.
Rồi, vào năm 1919, Đức Giê-hô-va khôi phục các tôi tớ được xức dầu của Ngài, và từ đó trở đi Ngài ban phước cho họ với sự thịnh vượng thiêng liêng kỳ diệu.
No definitivamente, pero los pacientes escleróticos tienen más neuronas reactivas en su córtex occipital.
Không chắc chắn, nhưng bệnh nhân bị xơ rải rác có nhiều nơron hoạt động hơn ở vỏ chẩm.
Amanda... reactivó mi chip de muerte.
Amanda đã kích hoạt lại Chip giết người trên em.
Pupilas iguales, redondas y reactivas.
Đồng tử phản ứng, tròn và hoạt động lại rồi.
Era una habitación pequeña y agradable, con tres ventanas - norte, oeste y sur - y estanterías cubiertas de libros y publicaciones científicas, y una amplia mesa de escribir, y, bajo la ventana del norte, un microscopio, se desliza de vidrio, instrumentos de minutos, algunas culturas, y dispersos botellas de reactivos.
Đó là một phòng nhỏ dễ chịu, với ba cửa sổ phía bắc, phía tây và phía nam - giá sách phủ với sách và các ấn phẩm khoa học, và một rộng viết bảng, và, dưới cửa sổ phía bắc, một kính hiển vi, phiếu thủy tinh, dụng cụ phút, một số nền văn hóa, và phân tán chai chất phản ứng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reactivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.