realizarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ realizarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ realizarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ realizarse trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ realizarse

thực hiện

verb

Porque donde sus necesidades se alinean con las nuestras... es donde las cosas logran realizarse.
Vì khi cái họ cần ngang bằng với cái ta cần... mọi việc sẽ được thực hiện.

Xem thêm ví dụ

El agua podría calentarse y luego se introduciría a la persona gradualmente. Una vez aclimatada, podría realizarse el bautismo.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
En los últimos años, algunos mercados han adoptado un sistema de operaciones totalmente electrónico, en el que las transacciones pueden realizarse segundos después de transmitirse la orden al agente.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
¿Puedo recordarle que esta operación debía realizarse de manera discreta?
Có lẽ tôi phải nhắc lại là chiến dịch này phải được tổ chức 1 cách kín đáo?
Mientras se hallaba en la sala de confirmaciones, después de realizarse una ordenanza vicaria de confirmación, oyó la exclamación: “¡El preso quedará libre!”.
Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!”
2) Dé tres ejemplos de operaciones complejas que pueden realizarse sin transfusiones de sangre.
(2) Hãy nêu thí dụ ba loại giải phẫu phức tạp có thể được thực hiện bằng phương pháp không truyền máu.
Sin embargo, ¿cómo podemos estar seguros de que esta maravillosa perspectiva ha de realizarse en nuestro planeta Tierra... y no en el cielo?
Nhưng làm sao chúng ta có thể chắc chắn có triển vọng sống cách tuyệt vời như thế ở trên hành tinh trái đất—không phải ở trên trời?
El cálculo del valor de página debería realizarse de la siguiente manera:
Bạn nên điều chỉnh cách tính Giá trị trang như sau:
Es la persona la que sube y baja las manos en las palancas por lo que el propio mecanismo es muy simple y puede realizarse con piezas de bicicleta accesibles en cualquier lugar del mundo.
Con người di chuyển tay lên và xuống đòn bẩy thế nên cơ chế này bản thân nó rất đơn giản và các bộ phận xe đạp bạn có tìm ở bất cứ đâu trên thế giới
Habla sobre realizarse una prueba de paternindad.
Chúng ta hãy xem ông ta nói về việc làm xét nghiệm quan hệ huyết thống.
Su cumplimiento debía realizarse con el más estricto secreto.
Việc bảo mật được tiến hành một cách tuyệt đối nghiêm ngặt.
Solo debería realizarse el seguimiento de una propiedad web determinada en una cuenta de Analytics.
Chỉ nên theo dõi một thuộc tính web nhất định trong một tài khoản Analytics.
9) ¿Pueden realizarse operaciones quirúrgicas extensas y complicadas sin transfusiones de sangre?
(9) Các ca phẫu thuật nghiêm trọng và phức tạp có thể được tiến hành mà không cần truyền máu không?
(Salmo 37:3, 4.) Que entre sus peticiones que lleguen a realizarse esté el don de vida eterna en el justo nuevo mundo, prometido por el Dios en quien confiamos.
Mong rằng mọi ước muốn của bạn sẽ được thỏa nguyện, kể cả sự sống đời đời trong thế giới mới công bình do Đức Chúa Trời hứa, Ngài là Đấng mà chúng ta tin cậy.
Si ha recibido una notificación de advertencia acerca de la política o si la publicación de anuncios se ha inhabilitado en su sitio web, recuerde que la URL mencionada en la notificación es solo un ejemplo, y que los cambios necesarios deben realizarse en todo el sitio web para que podamos volver a habilitar la publicación de anuncios.
Nếu bạn đã nhận được thông báo cảnh báo chính sách hoặc nếu phân phát quảng cáo của trang web đã bị vô hiệu hóa, hãy lưu ý rằng URL đã đề cập trong thông báo của bạn có thể chỉ là một ví dụ; bạn phải thực hiện các thay đổi thích hợp trên toàn bộ trang web trước khi chúng tôi có thể xem xét bật lại phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Esta labor debe realizarse por amor, no por obligación.
Bạn nên làm vì tình yêu thương chứ không vì ép buộc.
La noche de su arresto citó las palabras de Isaías 53:12 y las aplicó a sí mismo: “Les digo que esto que está escrito tiene que realizarse en mí, a saber: ‘Y fue contado con los desaforados’.
Vào đêm bị bắt, ngài trích dẫn Ê-sai 53:12 và áp dụng cho mình: “Ta rao cho các ngươi, có lời chép rằng: Ngài đã bị kể vào hàng kẻ dữ.
No obstante, muchos ven esos jolgorios como un rito que debe realizarse a fin de honrar y alabar a los muertos, y liberar el alma del difunto para que pueda reunirse con sus antepasados.
Tuy nhiên, nhiều người tin rằng những cuộc chè chén say sưa như thế là nghi lễ cần thiết để tôn vinh, ca ngợi và để người chết yên lòng về với tổ tiên.
Vio que las Escrituras señalaban que la verdadera adoración debía realizarse “en espíritu” y aprendió cómo considera Dios el uso de iconos (Juan 4:24, Magaña).
Bà thấy điều Kinh Thánh nói sự thờ phượng thật phải “trong thần khí”, và bà học biết Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về việc dùng ảnh tượng.
Para que las opciones que ha indicado se apliquen antes de que se soliciten anuncios en su página, haga que la llamada setTagForChildDirectedTreatment a la API de GPT sea de las primeras en realizarse cuando se ejecute su página.
Để đảm bảo các tùy chọn bạn xác định có hiệu lực trước khi có bất kỳ quảng cáo nào được yêu cầu cho trang, hãy thực hiện lệnh gọi API GPT setTagForChildDirectedTreatment sớm khi thực thi trang của bạn.
Porque les digo que esto que está escrito tiene que realizarse en mí, a saber: ‘Y fue contado con los desaforados”’.
Vì ta rao cho các người, có lời chép rằng: Ngài đã bị kể vào hàng kẻ dữ. Lời ấy phải ứng-nghiệm về chính mình ta.”
Por lo tanto, el bautismo debe realizarse incluso cuando la salud de alguien requiera medidas extraordinarias.
Do đó, một người nên được làm báp têm ngay cả khi tình trạng sức khỏe của người đó đòi hỏi phải có những bước chuẩn bị đặc biệt.
¿Cuánta importancia tiene la seguridad, y qué comprobaciones deben realizarse periódicamente?
Sự an toàn quan trọng như thế nào, và những gì cần phải kiểm tra định kỳ?
Donde exista el deseo de realizarse, en cualquier grado o en cualquier nivel tiene que haber lucha.
Nơi nào có ham muốn cho thành tựu, ở bất kỳ mức độ nào và ở bất kỳ tầng bậc nào, phải có đấu tranh.
Por lo tanto, debe realizarse a conciencia y con el beneficio de la oración.
Vì thế nên thực hiện công việc này cách chu đáo kèm theo lợi ích của lời cầu nguyện.
Lo que es más, en hebreo el nombre Jehová está en una forma verbal que señala a una acción en curso de realizarse.
Điều còn quan trọng hơn nữa, trong tiếng Hê-bơ-rơ danh Đức Giê-hô-va ở trong thể cho thấy hành động đang được thực hiện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ realizarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.