recaída trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recaída trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recaída trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recaída trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự tái phát, sự trở lại, sự tái phạm, sự tái diễn, trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recaída

sự tái phát

(relapse)

sự trở lại

(recurrence)

sự tái phạm

(backsliding)

sự tái diễn

(recurrence)

trở lại

(relapse)

Xem thêm ví dụ

● Temo sentirme fracasado si sufro una recaída.
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
Me imaginaba que Emilio estaría desanimado por la recaída, así que lo que sucedió a continuación me resultó especialmente edificante.
Vì nghĩ rằng Emilio có lẽ bị thất vbởi sức khỏe suy sụp của em, nên đặc biệt là tôi đã được nâng đỡ tinh thần bởi điều xảy ra sau đó.
Sufrí muchas recaídas hasta que lo logré 12
Sau nhiều thất bại, tôi đã thành công 12
El 40 por ciento de todas las situaciones post- conflicto, históricamente, han recaído en el conflicto en menos de una década.
40 phần trăm của tất cả trường hợp sau chiến tranh, về mặt lịch sử, quay trở lại với chiến tranh chỉ trong một thập kỉ.
Aun así, tuve mis recaídas.
Thế nhưng, có khi tôi vẫn ngựa quen đường cũ.
Proporciona muchas sugerencias prácticas, como por ejemplo: la forma de establecer límites y normas, de abordar la adicción y la recuperación con un ser querido, y cómo reaccionar ante una recaída.
Nhiều đề nghị thực tiễn đã được đưa ra, chẳng hạn như làm thế nào để đặt ra giới hạn và luật lệ, làm thế nào để thảo luận về thói nghiện ngập và cách phục hồi với một người thân, và làm thế nào để đáp ứng một cách thích hợp với trường hợp tái phát.
Una recaída no anula necesariamente todo el progreso que ha hecho.
Sự tái phạm không nhất thiết làm tiêu tan đi sự tiến bộ mà bạn đã đạt được.
Durante 15 años no ha recaído sobre él ni la más mínima sospecha.
15 năm, ông ấy không có chút nào đáng ngờ.
De hecho, quizás tenga que abstenerse de las bebidas alcohólicas y evitar los lugares donde se sirven, ya que un alto porcentaje de recaídas se producen cuando se bebe.
Thật thế, trong khi cố gắng bỏ hút thuốc, bạn có thể phải tránh rượu bia và những nơi có loại thức uống này, vì số trường hợp tái nghiện thuốc trong khi uống rượu bia chiếm tỷ lệ cao.
(Salmo 38:3-8.) Los sentimientos de culpabilidad pueden ser especialmente intensos si estamos luchando contra una debilidad carnal y sufrimos recaídas periódicas.
Nếu chúng ta đang cố gắng khắc phục một sự yếu đuối của thể xác và có khi gặp phải thất bại, thì chúng ta có thể đặc biệt cảm thấy tội lỗi.
Cirugía y recaída
Giải phẫu và tái phát
Las personas que están más aisladas de lo que quisieran de otras personas encuentran que son menos felices, son más susceptibles a recaídas de salud en la mediana edad, sus funciones cerebrales decaen más precipitadamente y viven menos que las personas que no están solas.
Những người hay xa lánh người khác hơn thường cảm thấy họ ít hạnh phúc hơn, sức khỏe của họ sút giảm sớm hơn trong thời trung niên, Chức năng não của họ cũng sút giảm sớm hơn và họ sống cuộc đời ngắn ngủi hơn những người không cô đơn.
Después de hablar con él, me decidí a no darme por vencido, aunque tuviera recaídas.”
Dù có tái phạm, mình cũng không bỏ cuộc”.
¿Qué pasaría si yo sufría una recaída al cabo de dos años?
Nếu bệnh của tôi tái phát nghiêm trọng trong vòng hai năm thì sao?
Añadió que debía aceptar la enfermedad, sin perder la esperanza, para seguir viviendo la vida lo mejor posible a pesar de las recaídas futuras.
Ông nói tôi cần có hy vọng và chấp nhận tình trạng của mình để tiếp tục sống cuộc đời trọn vẹn, bất chấp bệnh tái phát trong tương lai.
Valorar la depresión propia no evita una recaída, pero hace que la posibilidad de recaer e incluso la misma recaída sean más fáciles de soportar.
Tôn trọng sự trầm cảm của người khác không ngăn được nó tái phát, nhưng có thể khiến nguy cơ của căn bệnh và bản thân căn bệnh, trở nên dễ chịu đựng hơn.
PEP-C se ha probado eficaz para pacientes recaídos.
Vắc-xin Vi-rEPA được chứng minh có hiệu quả ở trẻ em.
A los 18 años tuve una terrible recaída, y hasta ir a las reuniones de la congregación me dejaba agotada.
Khi 18 tuổi, căn bệnh của tôi tái phát nặng hơn, ngay cả việc tham dự nhóm họp của tín đồ đạo Đấng Ki-tô cũng làm tôi kiệt sức.
Página 19 Si está luchando contra el hábito de la masturbación y sufre una recaída, ¿por qué no debe tener un sentimiento de culpa excesivo?
Trang 19 Trong trường hợp đang cố gắng từ bỏ tật thủ dâm, tại sao bạn không nên tự trách bản thân nếu vướng lại tật cũ?
Por lo regular, esto conduce a una recaída total.
Kết quả thường là tái nghiện.
Dios, puedo ver por qué has recaído.
Lạy chúa, tôi hiểu tại sao chị lại nhắc đến những chuyện này rồi.
(Génesis 6:5.) Es un hecho que en la historia de las naciones de Israel y Judá, en los libros bíblicos inspirados de Jueces, Samuel y Reyes, nunca se menciona a Satanás como la influencia invisible detrás de la constante recaída de aquellas naciones en la idolatría y la adoración falsa... aunque Satanás mismo admitió que ‘discurría por la tierra’. (Job 1:7; 2:2.)
Thật vậy, trong suốt lịch sử dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa họ liên miên rơi vào tội cúng hình tượng và thờ phượng thần giả, các sách được soi dẫn của Kinh-thánh là Các Quan Xét, Sa-mu-ên và Các Vua không bao giờ nói đích danh Sa-tan như là kẻ vô hình gây ra các biến cố ấy—cho dù chính Sa-tan thú nhận là hắn “trải qua đây đó trên đất” (Gióp 1:7; 2:2).
Sufrí muchas recaídas hasta que lo logré
Sau nhiều thất bại, tôi đã thành công
Si tengo una recaída, haré esto: .....
Nếu bị tái nghiện, mình sẽ .....
Así, hay cristianos que recuerdan muy bien que en su día tuvieron ciertas debilidades y que incluso sufrieron recaídas (1 Reyes 8:38, 39).
Thí dụ, một số người nhận thức rõ ràng về một yếu điểm mà họ đã phải tranh đấu trong quá khứ, và có lẽ đôi khi họ đã thất bại (1 Các Vua 8:38, 39).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recaída trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.