red light trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ red light trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ red light trong Tiếng Anh.

Từ red light trong Tiếng Anh có nghĩa là đèn đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ red light

đèn đỏ

noun (a warning light, especially as a traffic signal)

We've caught too many red lights or whatever.
Mình đã bị dính quá nhiều đèn đỏ hay gì gì đó.

Xem thêm ví dụ

Much light gets reflected at the surface, and red light gets absorbed in the top few metres.
Hầu hết ánh sáng phản xạ ở bề mặt, và ánh sáng đỏ hấp thụ xuống ở vài mét từ bề mặt.
We've caught too many red lights or whatever.
Mình đã bị dính quá nhiều đèn đỏ hay gì gì đó.
A red light shows the electricity is out of phase
Một ánh sáng màu đỏ cho thấy điện là ra khỏi giai đoạn
Then wait, motionless, until the train’s red light has disappeared, before getting up.
Rồ đợi, bất động, cho làn ánh sáng đỏ của con tàu đi xa xa trước khi nhỏm dậy.
You then have to explain why, yes, we do hope all will stop at a red light.
Rồi các em phải giải thích tại sao, vâng, chúng ta quả thật hy vọng rằng họ đều sẽ tuân theo ở ngả tư đèn đỏ.
For example, there is significant variation among establishments in Thailand's red-light district in Pattaya.
Ví dụ, có sự khác biệt đáng kể giữa các cơ sở ở khu đèn đỏ của Thái Lan ở Pattaya.
A free society requires red lights and green lights, otherwise it soon descends into gridlock.
Một xã hội tự do đòi hỏi đèn đỏđèn xanh, nếu không nó sẽ sớm thành nơi chuyên ách tắc giao thông.
Finsen also used red light to treat smallpox lesions.
Finsen cũng sử dụng ánh sáng đỏ để điều trị thương tổn bệnh đậu mùa.
They then retrieve the cracked nuts when the cars are stopped at the red light.
Sau đó qua sẽ nhặt lấy những hạt dẻ nứt khi những chiếc xe dừng lại do đèn đỏ.
It absorbs most energy from wavelengths of violet-blue and orange-red light.
Nó hấp thụ hầu hết năng lượng từ bước sóng của ánh sáng màu tím-xanh và đỏ cam.
What had happened is, he ran a red light and hit me and my dog.
Chuyện đã xảy ra là anh ta vượt đèn đỏ và đâm vào tôi và con chó của tôi.
Got a red light.
Đèn đỏ rồi.
Okay, unless he ran the red lights.
Ổn cả, trừ khi hắn vượt đèn đỏ.
Every time one of those things attacked me, that red light was on.
Mỗi lần chúng tấn công tôi, đèn đỏ của chúng cháy lên.
Red lighting is used for Bayern home games and white for German national team home games.
Màu đỏ được sử dụng cho các trận sân nhà của Bayern và màu trắng cho các trận sân nhà của đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.
The officer said Isabella blew through a red light and crashed into a train.
Sỹ quan cảnh sát nói Isabella đã lao qua đèn đỏ và lao vào một con tàu.
Speed, run red lights.
Xã tốc độ, vượt đèn đỏ.
A red light shows that the electricity is out of phase
Một ánh sáng màu đỏ cho thấy rằng điện là ra khỏi giai đoạn
Your phallus on wheels just ran a red light in Somerset, Pennsylvania, 10 minutes ago.
'Cây hàng'gắn bánh xe của anh đã vượt đèn đỏ ở Somerset, Pennsylvania, 10 phút trước.
So now we wait for the red light.
Giờ ta sẽ đợi đèn chuyển sang đỏ.
The red light, that's the only thing that we have!
Cái đèn đỏ là thứ duy nhất chúng ta có.
For instance, our eyes cannot see infrared radiation, which has a longer wavelength than red light.
Chẳng hạn, mắt chúng ta không thể nhìn thấy tia hồng ngoại, có bước sóng dài hơn ánh sáng đỏ.
He'd get a lot farther if he didn't stop at all the red lights.
Có lẽ anh ta sẽ chạy xa hơn nếu mà không dừng mỗi khi có đèn đỏ.
And that red light is just scattered light in the camera optics.
ánh sáng đỏ kia chỉ là ánh sáng tán xạ trong ống kính camera.
Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.
Nàng gần như giết chết chàng khi vượt đèn đỏ trong giờ cao điểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ red light trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.