redeem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redeem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redeem trong Tiếng Anh.

Từ redeem trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuộc, mua lại, cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redeem

chuộc

verb

But into that agonizing breach came three redeeming forces.
Nhưng có ba sức mạnh cứu chuộc đã xảy đến trong thời gian đau khổ đó.

mua lại

verb

“To redeem” is to buy or to buy back.
“Cứu chuộc” có nghĩa là mua hay mua lại.

cứu

verb

But into that agonizing breach came three redeeming forces.
Nhưng có ba sức mạnh cứu chuộc đã xảy đến trong thời gian đau khổ đó.

Xem thêm ví dụ

As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
If you redeem your gift card on play.google.com, the reward will be added to your account but you will have to claim it in the app on your device.
Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.
The gods have offered you a chance to be reborn, to be redeemed, to gain Valhalla.
Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla.
He came to earth as our Savior and Redeemer.
Ngài đã đến thế gian với tư cách là Đấng Cứu Rỗi và Đấng Cứu Chuộc của chúng ta.
Sufficient to own, to redeem, and to justify.
Rộng lượng thứ tha mọi tội tôi lúc biết hối cải chân thành.
Of greatest assurance in God’s plan is that a Savior was promised, a Redeemer, who through our faith in Him would lift us triumphantly over those tests and trials, even though the cost to do so would be unfathomable for both the Father who sent Him and the Son who came.
Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến.
GOG.com's digital products can also be given to other persons via redeemable gift certificates.
Các sản phẩm kỹ thuật số của GOG.com cũng có thể được trao cho những người khác thông qua các phiếu quà tặng hoàn lại.
“Oh, sweet the joy this sentence gives: ‘I know that my Redeemer lives!’”
“Ôi, tuyệt diệu thay niềm vui mà câu nói này mang đến: ‘Tôi biết rằng Đấng Cứu Chuộc của tôi hằng sống!’”
I testify that the tender mercies of the Lord are available to all of us and that the Redeemer of Israel is eager to bestow such gifts upon us.
Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế.
Oh, how we all need that healing the Redeemer can provide.
Ôi, chúng ta đều cần sự chữa lành đó biết bao mà Đấng Cứu Chuộc có thể ban cho.
This, according to one critic, "allowed the Japanese people, especially the youth of Japan, to redeem its sense of self and begin life in the postwar period."
Theo như một nhà phê bình khác bình luận, tác phẩm này "cho phép người dân Nhật Bản, đặc biệt là các thanh thiếu niên Nhật Bản chuộc lại ý thức về bản thân và bắt đầu cuộc sống sau giai đoạn hậu chiến“.
Alma’s own experience in failing to follow his faithful father and then coming to a dramatic understanding of how much he needed forgiveness and what it meant to sing the song of redeeming love is powerful and compelling.
Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn.
Jesus Christ Himself instituted the ordinance to remind us what He did to redeem us and to teach us how we may avail ourselves of His Redemption and thereby live with God again.
Chính Chúa Giê Su Ky Tô đã thiết lập giáo lễ này để nhắc nhở chúng ta về điều Ngài đã làm để cứu chuộc chúng ta và dạy chúng ta cách tận dụng Sự Chuộc Tội của Ngài và nhờ đó sống với Thượng Đế một lần nữa.
Affiliates, please go to the lower deck to redeem your vouchers.
Các bạn, xin hãy xuống tầng dưới. Đổi hết voucher.
From oppression and from violence he will redeem their soul, and their blood will be precious in his eyes.” —Psalm 72:12-14.
Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí báu” (Thi-thiên 72:12-14).
The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints declares to all the world that Christ is the Son of God, the Redeemer of the world!
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô tuyên bố với tất cả thế giới rằng Đấng Ky Tô là Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Cứu Chuộc của thế gian!
But even though the just die they are not lost, but are saved through the Atonement of the Redeemer.
Nhưng dầu cho người ngay chính chết họ cũng sẽ không bị mất, mà được cứu qua Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Chuộc.
But the plan was not without risk: if we chose in mortality not to live according to God’s eternal laws, we would receive something less than eternal life.16 Father knew we would stumble and sin as we learned by experience in mortality, so He provided a Savior to redeem from sin all who repent and to heal the spiritual and emotional wounds of those who obey.17
Nhưng kế hoạch này không phải là không có rủi ro: nếu trong cuộc sống trần thế, chúng ta chọn không sống theo các luật pháp vĩnh cửu của Thượng Đế, thì chúng ta sẽ nhận một điều gì đó kém hơn cuộc sống vĩnh cửu.16 Đức Chúa Cha biết rằng chúng ta sẽ vấp ngã và phạm tội khi học hỏi qua kinh nghiệm trên trần thế, nên Ngài đã ban cho Đấng Cứu Rỗi để cứu chuộc tội lỗi của tất cả những người hối cải và chữa lành các vết thương thuộc linh và tình cảm của những người vâng lời.17
Only a perfect human life could pay the ransom price to redeem Adam’s offspring from the enslavement into which their first father had sold them.
Chỉ có mạng sống của người hoàn toàn mới có thể trả giá để chuộc con cháu của A-đam khỏi tình trạng nô lệ mà người cha đầu tiên đã bán họ.
He is the Redeemer of the world.
Ngài là Đấng Cứu Chuộc của thế gian.
Alma asked, “And now behold, I say unto you, my brethren [and sisters], if ye have experienced a change of heart, and if ye have felt to sing the song of redeeming love, I would ask, can ye feel so now?”
An Ma hỏi: “Và giờ đây này, hỡi anh em [và chị em], tôi nói cho các người hay, nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
Build more firmly your foundation upon the rock of your Redeemer.
Hãy xây dựng nền móng vững chắc hơn của các em trên đá của Đấng Cứu Chuộc.
One of the first references we have of the payment of tithing is when Abraham paid a tithe of all he owned to Melchizedek.15 Abraham had the confidence of the Lord, who showed him the intelligences of the premortal world, the choosing of a Redeemer, and the Creation.16 Abraham is also known for his willingness to sacrifice his son, Isaac.
Một trong số những sự đề cập đầu tiên mà chúng ta có về việc đóng tiền thập phân là khi Áp Ra Ham đóng một phần mười của tất cả những gì ông sở hữu cho Mên Chi Xê Đéc.15 Áp Ra Ham đã có sự tin tưởng của Chúa, là Đấng đã chỉ cho ông thấy những thực thể tri thức trong tiền dương thế, việc chọn lựa một Đấng Cứu Chuộc, và sự sáng tạo.16 Áp Ra Ham cũng được biết đến về việc ông sẵn lòng hy sinh con trai mình, là Y Sác.
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Now they would have the opportunity to be freed from their captivity and to be redeemed by the God of both the living and the dead (see D&C 138:19, 30–31).
Giờ đây, họ sẽ có cơ hội để được giải thoát khỏi vòng nô lệ và được cứu chuộc bởi Thượng Đế của người sống lẫn người chết (xin xem GLGƯ 138:19, 30–31).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redeem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.