redefine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redefine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redefine trong Tiếng Anh.

Từ redefine trong Tiếng Anh có nghĩa là Định nghĩa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redefine

Định nghĩa lại

verb

He kind of redefined us as an American population.
Anh âý gần như định nghĩa lại hình ảnh người Mỹ chúng ta.

Xem thêm ví dụ

We are already seeing car companies like Volvo designing cars differently with HoloLens; universities like Case Western redefining the way medical students learn; and my personal favorite, NASA is using HoloLens to let scientists explore planets holographically.
Chúng ta đang thấy những công ty xe hơi như Volvo thiết kế những chiếc xe khác nhau với HoloLens; những Trường Đại học như Case Western đinh nghĩa lại cách học của sinh viên; và những sở thích cá nhân của tôi, NASA đang sử dụng HoloLens cho những nhà khoa học khám phá các hành tinh bằng việc chụp ảnh giao thoa
The breeding of these horses has been closely linked to the State Stud of Redefin.
Sự sinh sản của những con ngựa này đã có mối liên kết chặt chẽ với Trại giống ngựa nhà nước của Redefin.
If we can go back and redefine ourselves and become whole, this will create a cultural shift in the world, and it will give an example to younger generations so that they can reconceive their own lifespan.
Nếu chúng ta có thể quay lại và định nghĩa lại bản thân và trở nên hoàn thiện, điều đó sẽ tạo ra một xu hướng văn hóa mới trên thế giới, và đưa ra cho giới trẻ một tấm gương để chúng có thể tự nhìn nhận lại cuộc sống trong quãng đời riêng của chúng.
Recipient of eleven Billboard Music Awards, she is one an elite group of musical acts, such as Madonna, Aerosmith, Garth Brooks and Eric Clapton, whom Billboard credits for "redefining the landscape of popular music."
Giành chiến thắng 33 giải thưởng Âm nhạc Billboard, bà nằm trong số những nghệ sĩ hiếm hoi như Madonna, Aerosmith, Garth Brooks và Eric Clapton, được tạp chí này ghi công "định hình nên phạm vi âm nhạc đại chúng."
I've been lucky enough over the last 10 years to work with amazing people who've helped me redefine leadership in a way that I think has made me happier.
Tôi đã rất may mắn trong 10 năm qua được làm việc với những con người tuyệt vời, những con người đã giúp tôi định nghĩa lại sự lãnh đạo theo cái cách mà khiến tôi hạnh phúc hơn.
o Redefining the role of Government in line with the demands of an emerging and dynamic market economy. A role that allows the market to function.
o Tái xác định vai trò của Chính phủ phù hợp với nhu cầu kinh tế thị trường năng động mới nổi – một vai trò giúp cho thị trường hoạt động tốt.
But it's our way of going in and redefining, with a new lexicon, a mathematical one actually, as opposed to the standard ways that we think about mental illness, characterizing these diseases, by using the people as birds in the exchanges.
Nhưng điều chúng tôi làm là chúng tôi đã mang đến định nghĩa mới bằng toán học, khác với cách nghiên cứu bệnh tâm thần thông thường, nhận diện đặc điểm bệnh qua việc nghiên cứu hành vi người bằng máy.
The Minerva head has been associated with the Chartered Society of Designers since its inception in 1930 and has been redefined several times during the history of the Society by notable graphic designers.
Người đứng đầu Minerva đã được liên kết với Hiệp hội Chartered của nhà thiết kế kể từ khi thành lập vào năm 1930 và đã được định nghĩa lại vài lần trong lịch sử của xã hội của nhà thiết kế đồ họa đáng chú ý.
In 1967, the second and so the day were redefined by atomic electron transition.
Năm 1967, giây và ngày được định nghĩa lại theo thời gian chuyển đổi electron nguyên tử.
And I redefined policing concepts in India.
Và tôi đã định nghĩa lại quan niệm làm cảnh sát ở Ấn Độ.
"Marriage is not for government to 'define or redefine,' says bishop".
Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2013. ^ “State lacks authority to redefine marriage, says bishop”.
In a contemporary review, Tim Holmes of Rolling Stone asserted that the band had redefined heavy metal with the technical skill and subtlety showcased on the album, which he described as "the sound of global paranoia".
Trong một bình luận thời đó, Tim Holmes của Rolling Stone khẳng định rằng ban nhạc đã định nghĩa lại thể loại nhạc heavy metal với kỹ thuật điêu luyện được trình diễn một cách tinh tế trong album mà ông mô tả như là "âm thanh của sự hoang tưởng toàn cầu".
With increasing temptations, distractions, and distortions, the world attempts to beguile the faithful into dismissing the rich spiritual experiences of one’s past, redefining them as foolish deceptions.
Khi càng ngày càng có nhiều cám dỗ, sao lãng, và bóp méo, thì thế gian cố gắng lừa gạt người trung thành nhằm loại bỏ những kinh nghiệm thuộc linh phong phú trước đây, và thuyết phục họ rằng những kinh nghiệm thuộc linh đó mà họ tôn vinh chỉ là những điều lừa dối.
2006 – The International Astronomical Union (IAU) redefines the term "planet" such that Pluto is now considered a dwarf planet.
2006 – Hiệp hội Thiên văn Quốc tế (IAU) định nghĩa lại khái niệm hành tinh, sao Diêm Vương do vậy trở thành hành tinh lùn.
We're no longer averse to word problems, because we've redefined what a word problem is.
Chúng tôi không còn ghét các vấn đề từ ngữ nữa, bởi vì chúng tôi đã định nghĩa lại vấn đề từ ngữ là như thế nào.
Following Bill Gates's internal "Internet Tidal Wave memo" on May 26, 1995, Microsoft began to redefine its offerings and expand its product line into computer networking and the World Wide Web.
Sau khi Bill Gates tiên đoán về "Cơn Đại hồng thủy Internet" vào ngày 26 tháng 5 năm 1995, Microsoft bắt đầu xác định lại mục tiêu của mình và tiến hành mở rộng dòng sản phẩm liên quan đến mạng máy tính cũng như World Wide Web.
Since the authorities knew that there was no specific law forbidding our Christian activities, they wanted to redefine our activities to fit existing laws by portraying us as “enemies of the State” and as foreign spies.
Giới thẩm quyền biết rằng không có một luật lệ rõ ràng nào cấm các hoạt động của tín đồ Đấng Christ, vì thế họ muốn liệt hoạt động của chúng tôi vào loại không hợp pháp bằng cách gán ghép chúng tôi là “kẻ thù của Nhà Nước” và là tình báo cho nước ngoài.
Following the Carnation Revolution, Portugal redefined Macau as a "Chinese territory under Portuguese administration" in 1976.
Sau cuộc Cách mạng hoa cẩm chướng, Bồ Đào Nha đã định nghĩa lại Ma Cao là "lãnh thổ Trung Quốc dưới quyền hành chính của Bồ Đào Nha" vào năm 1976.
Some languages, like Perl and Common Lisp, allow the programmer to choose static or dynamic scoping when defining or redefining a variable.
Một số ngôn ngữ, như Perl và Common Lisp, cho phép lập trình viên lựa chọn giữa tầm vực động và tĩnh khi định nghĩa hoặc định nghĩa lại một biến.
Now, we need to redefine leadership as an activity in which conditions are created in which everyone can do their most courageous thinking together.
Giờ đây, chúng ta cần định nghĩa lại sự lãnh đạo như là 1 hoạt động mà trong đó những điều kiện được tạo ra qua đó mọi người có thể thể hiện những suy nghĩ can đảm nhất cùng với nhau.
The mission of the film festival is "to enable the international film community and the general public to experience the power of film by redefining the film festival experience."
Nhiệm vụ của liên hoan phim là "giúp cộng đồng điện ảnh quốc tế và công chúng nói chung trải nghiệm sức mạnh của điện ảnh bằng việc tái khẳng định trải nghiệm tại liên hoan phim."
We need to redefine the way these guys operate.
Chúng ta cần tái định nghĩa cách những người này hoạt động.
Zanelli said of taking over from Zimmer as composer for the series, "What Hans did for the Pirates movies redefined the sound of the entire genre, it has been very fulfilling to work alongside him and Jerry on the past four films.
Zanelli nói về việc kế nhiệm vai trò soạn nhạc của Hans Zimmer cho loạt phim, "Những gì Hans làm cho loạt phim Cướp biển đã định nghĩa lại hoàn toàn phong cách của thể loại nhạc này, thật là thỏa mãn khi được làm việc cùng với anh ấy và nhà sản xuất Jerry Bruckheimer trong bốn phần phim trước.
However, in 1994, the Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders, known as the DSM, thankfully -- it's also the manual for mental health professionals -- they redefined PMS as PMDD, Premenstrual Dysphoric Disorder.
Mặc dù vậy, vào năm 1994, cuốn sách Chẩn Đoán và Số Liệu về Rối Loạn Thần Kinh, được biết đến như DSM, và cũng là cuốn sách dành cho chuyên ngành về sức khỏe tinh thần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redefine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.