refrescante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refrescante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refrescante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ refrescante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tươi, mới, mát, mát mẻ, tươi mát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refrescante

tươi

(fresh)

mới

(fresh)

mát

(fresh)

mát mẻ

(fresh)

tươi mát

(fresh)

Xem thêm ví dụ

* Las palabras calmadas de una lengua bondadosa son tan refrescantes como el rocío y tan reconfortantes como un bálsamo.
* Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe.
No es de extrañar que tales personas deseen beber el agua refrescante de la verdad bíblica.
Điều dễ hiểu là những người như thế khao khát nước tươi mát của lẽ thật Kinh Thánh.
El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Sin embargo, él tiene que haber mostrado bondad amorosa a sus compañeros ungidos de diversas maneras que les resultaron refrescantes, y sin duda esto fortaleció los vínculos entre ellos.
Tuy nhiên, chắc hẳn ông đã tỏ ra sự nhơn từ đầy yêu thương đối với các anh em được xức dầu trong nhiều cách khác nhau và điều đó đã làm tươi mát lòng họ và điều này chắc chắn đã làm vững mạnh thêm sự liên hệ giữa họ.
Las instrucciones del profeta Moisés a Israel fueron suaves y refrescantes, como gotas de rocío.
Những chỉ thị mà nhà tiên tri Môi-se truyền cho dân Y-sơ-ra-ên thì nhẹ nhàng và tươi mát, như những giọt sương.
¡Qué refrescante es decir a las personas cómo pueden vivir para siempre en el Paraíso!
Nói với người khác về cách thức họ có thể sống đời đời trong Địa-đàng thật là một công việc thoải mái biết bao!
¿No es verdaderamente refrescante aprender las verdades bíblicas que alivian de esas opresivas falsedades religiosas a la persona?
Học biết lẽ thật của Kinh-thánh ắt giải cứu một người khỏi sự sai lầm tôn giáo và đem lại sự yên nghỉ, phải không?
Un pasaje que quizás hayamos leído muchas veces puede tomar matices con significados que sean refrescantes e inspiradores al afrontar un nuevo desafío en la vida.
Một câu thánh thư mà chúng ta có thể đã đọc nhiều lần cũng có thể chứa đựng những ý nghĩa mới mẻ và sâu sắc khi chúng ta đối phó với một thử thách mới trong cuộc sống.
Si es posible y práctico, ¿no sería refrescante que el anciano así ocupado hiciera arreglos para que alguien llevara a su esposa y sus hijos al hogar, más bien que hacer que esperen varias horas en el Salón del Reino?
Nếu có thể được và nếu thuận tiện, nên sắp đặt nhờ ai đưa vợ con mình về nhà trước, thay vì bắt vợ con ngồi chờ hằng giờ trong Phòng Nước Trời. Phải chăng điều này giúp vợ con được yên nghỉ (thoải mái) hơn?
Las palabras amables son refrescantes
Những lời tử tế mang lại sự tươi tỉnh
Haciendo caso omiso de las advertencias, y teniendo confianza en mi propio juicio, entré en el agua para disfrutar de un “refrescante” chapuzón.
Lờ đi những lời cảnh báo đó và cảm thấy tự tin theo óc xét đoán của mình, tôi bước xuống nước thích thú bơi lội thỏa thê.
□ ¿Cómo pueden los esposos imitar el refrescante ejemplo de Cristo?
□ Các người làm chồng có thể theo gương tốt của Giê-su như thế nào?
Su conocimiento es como el agua refrescante que se tiene que sacar de un pozo.
Sự hiểu biết của họ giống như nước tươi mát múc từ giếng lên.
Ni que decir tiene que su vida entre las bestias del campo no consistía en sentarse ociosamente sobre la hierba de un lugar casi paradisíaco y disfrutar a diario de una brisa refrescante.
Ở giữa thú đồng, ông chắc không ngồi rảnh rỗi trong đồng cỏ tựa như địa đàng, hàng ngày hưởng gió mát.
¡Qué refrescante la diferencia entre esta situación y la sangrienta historia de la Europa de antaño!
Thật là một sự thay đổi thú vị so với lịch sử đẫm máu của Âu Châu trong quá khứ!
En él disfrutamos de mucho alimento espiritual y de las aguas refrescantes de la verdad.
Cánh đồng thiêng liêng của chúng ta thật xanh tươi và chúng ta có dư dật nước sự thật.
El estar juntos tenía un buen efecto en ellos; era como el aceite de unción, refrescante y perfumado.
Việc họ sum vầy với nhau đã đem lại cho họ một hiệu quả lành mạnh, giống như dầu thơm làm người ta cảm thấy thoải mái.
El Rey Jesucristo será una refrescante fuente de alivio para la humanidad, “como la lluvia sobre la hierba cortada, como chaparrones copiosos que mojan la tierra”.
Vua Giê-su sẽ là nguồn mang lại sự khoan khoái, “như mưa trên cỏ mới phát, khác nào giọt của trận mưa tưới đất vậy”.
8 Las palabras de Jesús nos ayudan a ver que el esposo cristiano debe ser refrescante para su familia tanto espiritual como personalmente.
8 Các lời của Giê-su giúp chúng ta thấy rằng một người tín đồ đấng Christ làm chồng phải có thể ban sự yên nghỉ (thoải mái) cho gia đình cả về phương diện tinh thần (thiêng liêng) và cá nhân.
Cantó hasta que el emperador cayó en un sueño profundo y refrescante, un sueño dulce y suave ".
Nó lại tiếp tục hát cho đến khi Hoàng Đế ngủ thật say, một giấc ngủ yên bình và ngọt ngào.
¡Y qué refrescante es que los niños se ofrezcan voluntariamente para hacer faenas necesarias en vez de que haya que aguijonearlos para que las hagan!
Và thật phấn khởi biết bao khi thấy các con trẻ tình nguyện làm công việc nhà thay vì chờ bị thúc đẩy mới làm!
Estamos seguros de que la asamblea le será espiritualmente refrescante y personalmente beneficiosa.
Chúng tôi tin chắc là bạn sẽ thấy bầu không khí của hội nghị làm bạn khoan khoái về mặt thiêng liêng và chính cá nhân bạn sẽ được nhiều lợi ích.
La consiguiente paz de la que disfruta el pueblo de Jehová lo convierte en un refrescante oasis en medio de un mundo violento.
(Ga-la-ti 5:22, 23) Kết quả của sự bình an của dân sự Đức Giê-hô-va làm cho họ trở thành một ốc đảo mát mẻ giữa một thế gian bạo động.
Es interesante notar que desde que se ‘envió a Cristo’ en el poder del Reino celestial en 1914 ha habido una refrescante restauración de verdades y de la organización teocrática entre los testigos de Jehová. (Génesis 12:3; 18:18; 22:18.)
Đáng lưu ý là kể từ khi “Chúa sai đấng Christ” lên ngôi Nước Trời năm 1914 đến nay là một kỳ thơ thái với các lẽ thật và tổ chức thần quyền giữa các Nhân-chứng Giê-hô-va (Sáng-thế Ký 12:3; 18:18; 22:18).
13 La esposa cristiana puede ser refrescante para toda su familia.
13 Người nữ tín đồ đấng Christ làm vợ có thể mang sự phấn khởi cho cả gia đình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refrescante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.