reiterate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reiterate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reiterate trong Tiếng Anh.

Từ reiterate trong Tiếng Anh có các nghĩa là láy, lập lại, nói lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reiterate

láy

verb

lập lại

adjective

nói lại

adjective

To reiterate, my terrible secret is-
Anh nói lại, bí mật tồi tệ của anh là-

Xem thêm ví dụ

In May 2008 two United Nations Special Rapporteurs reiterated requests for the Chinese authorities to respond to the allegations, and to explain a source for the organs that would account for the sudden increase in organ transplants in China since 2000.
Trong tháng 5 năm 2008 hai báo cáo viên đặc biệt Liên Hiệp Quốc nhắc lại yêu cầu cho các nhà chức trách Trung Quốc để trả lời những cáo buộc, và để giải thích nguồn gốc các nội tạng đã được ghép khi có sự gia tăng đột biến số ca cấy ghép nội tạng ở Trung Quốc kể từ năm 2000.
This reiterated the long-held British position, which had never before been fully acknowledged by successive Irish governments, that Northern Ireland will remain within the United Kingdom until a majority of voters in Northern Ireland decides otherwise.
Hiệp định này khẳng định lại vị thế lâu nay của Anh Quốc, vốn chưa bao giờ được các chính phủ Ireland kế tiếp nhau thừa nhận hoàn toàn, rằng Bắc Ireland sẽ vẫn duy trì là một phần của Anh Quốc cho đến khi có một đa số phiếu thể hiện mong muốn ngược lại.
Moses had just reiterated what is commonly called the Ten Commandments, including the commands not to murder, not to commit adultery, not to steal, not to bear false testimony, and not to covet.
Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam.
Reiter was "not thrilled" by the possibility of a custody battle between Quinn and Shelby and called Quinn's plan "half-baked", and Canning dismissed it as "clichéd drama".
Reiter không thấy "ngộp thở" trước khả năng gây chiến giữa Quinn và Shelby cũng như gọi kế hoạch của cô là "nửa vời", Canning thì lại nhìn nhận đây là một câu chuyện "kịch tính rập khuôn".
Retrieved on 1 December 2009 European Year of Intercultural Dialogue Dr Michael Reiterer.
Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2009 ^ European Year of Intercultural Dialogue Dr Michael Reiterer.
(Titus 1:2) Since Jehovah reiterated time and again his willingness to protect and save his servants, we can be absolutely sure that he is not only able but also ready to fulfill his promises. —Job 42:2.
(Tít 1:2) Vì Đức Giê-hô-va luôn bảo đảm là Ngài sẵn sàng che chở và cứu vớt tôi tớ Ngài, chúng ta có thể tuyệt đối tin chắc rằng không những Ngài có thể mà còn sẵn sàng làm tròn lời hứa của Ngài.—Gióp 42:2.
I've wanted to ask Craig Venter if it would be possible to insert a synthetic chromosome into a human so that we could reiterate ourselves if we wanted to.
Tôi muốn hỏi Craig Venter xem có thể nào chèn một nhiễm sắc thể tổng hợp vào con người để ta có thể lặp bản thân nếu chúng ta muốn.
In September 2015, Millar reiterated that the sequel was in development and that Vaughn was looking for ways to bring Firth back without sacrificing the integrity of the story.
Tháng 9 năm 2015, Millar nhắc lại rằng phần tiếp theo đang được phát triển và Vaughn đang tìm cách đưa Firth trở lại mà không phá hỏng tính toàn vẹn của cốt truyện.
Isaac Reiter became a living sermon concerning honoring the priesthood.
Isaac Reiter đã trở thành một bài học sống về việc làm vinh hiển chức tư tế.
Conklin is just an extension of Reiter.
Conklin chỉ là tay sai của Reiter thôi.
Reiter enjoyed the "delicious dose of Brittany-isms", which she called "the best part" of the episode, and Kubicek said that there were "tons of wonderful" Brittany moments.
Reiter đồng thời cũng rất thích "liều thuốc ngon lành của Brittany", điều mà cô cho rằng đây là "phần xuất sắc nhất" trong tập phim, Kubicek thì lại cho rằng có "hàng tá" khoảnh khắc tuyệt vời của Brittany.
I hope that the new administration will be fully inclusive and reiterate the importance of ensuring full respect for fundamental rights, freedoms, and the rule of law and will hold the authorities to account for this.
Tôi hy vọng rằng nhà lãnh đạo mới sẽ hiệu quả và lập lại được sự quan trọng của việc đảm bảo sự tôn trọng các quyền cơ bản, tự do cơ bản, và luật pháp sẽ giữ cho cơ quan này chịu trách nhiệm về điều này.
For Reiter's plan.
Cho kế hoạch của Reiter.
To reiterate the point, let's go closer into Iluvatar.
Để tóm lại ý, hãy đến gần hơn với luvatar.
This Reiter bloke is not only here for the narcotics.
Reiter này không chỉ ở đây vì các chất ma túy.
I thought that you wanted to get back at Reiter.
Tôi tưởng cô muốn quay lại chô Reiter.
Initially supporting Maduro, an official statement released on 24 January said they recognized Guaidó; later that day another statement was released, reiterating their backing of Maduro.
Ban đầu ủng hộ Maduro, vào ngày 24 tháng 1, một tuyên bố chính thức cho biết họ ủng hộ Guaidó; Sau ngày hôm đó, một tuyên bố khác được đưa ra, nhắc lại sự ủng hộ của họ đối với Maduro.
Reiterating the use of the ASEAN flag, anthem, emblem, and national ASEAN day on 8 August.
Lặp lại việc sử dụng cờ, bài ca, biểu tượng và ngày quốc gia ASEAN vào 8 tháng 8.
Reiter, however, found Sue to be "in perfect form in this episode, neither too mean nor too misty", and enjoyed her storyline.
Reiter vẫn thấy Sue là một "khuôn mẫu hoàn hảo trong tập phim này, không quá độc ác và không quá mơ hồ", cũng như thưởng thức cốt truyện của cô.
I reiterate what we have been told repeatedly—that in order to gain and to keep the faith we need, it is essential that we read and study and ponder the scriptures.
Tôi nhắc lại điều chúng ta đã được nhiều lần cho biết—để đạt được và giữ được đức tin mà chúng ta cần, thì điều cần thiết là chúng ta phải đọc, nghiên cứu và suy ngẫm thánh thư.
And Istarú comments: “I conceived it after doing a reflection on families that reiterate from generation to generation, and that many times the same women transmitted the sexist values that obey their conception of social patriarchy”.
Và Istarú bình luận: Tôi đã hình dung nó sau khi phản ánh về các gia đình nhắc lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, và nhiều lần phụ nữ cũng truyền đạt các giá trị phân biệt giới theo quan niệm của họ về chế độ phụ hệ xã hội.
(Deuteronomy 12:15, 16) And God’s law on blood was reiterated when first-century Christians were instructed: “Keep abstaining . . . from blood.”
Và luật pháp của Đức Chúa Trời về huyết được nhắc lại khi tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất được dặn rằng: “Phải kiêng... huyết” (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29).
This is a map of Lian Yu, and I think that it leads to whatever Reiter is looking for.
Đây là bản đồ của đảo Lian Yu, và tôi nghĩ là nó sẽ dẫn đến thứ Reiter đang tìm kiếm.
Tonight I reiterate the teachings of President Thomas S.
Buổi tối hôm nay, tôi lặp lại những lời giảng dạy của Chủ Tịch Thomas S.
And if we were able to reiterate, then the fingers of our hand would be people who looked like us, and they would have people on their hands and so on.
Và nếu chúng ta có thể lặp, thì số ngón tay trên bàn tay sẽ là người giống chúng ta, và họ cũng sẽ có người trên tay họ, cứ vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reiterate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.