reindeer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reindeer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reindeer trong Tiếng Anh.

Từ reindeer trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuần lộc, nai tuyết, Tuần lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reindeer

tuần lộc

noun (''Rangifer tarandus'')

The herders barter reindeer skins for walrus meat.
Những người chăn tuần lộc đổi da tuần lộc lấy thịt hải mã.

nai tuyết

noun

Tuần lộc

noun (species of deer)

Santa has reindeers that can fly.
Tuần lộc của Santa có thể bay đó.

Xem thêm ví dụ

Historically, in the far North, meats such as reindeer, and other (semi-) game dishes were eaten, some of which have their roots in the Sami culture, while fresh vegetables have played a larger role in the South.
Trong lịch sử, ở phía Bắc, người ta từng ăn các loại thịt như tuần lộc, hoặc các loại thịt thú săn khác, nó có nguồn gốc từ văn hóa Sami, trong khi các loại rau tươi có vai trò quan trọng hơn ở phía Nam.
Hunters sometimes rode reindeer, sometimes moved along on wooden skis.
Những người đi săn đôi khi cũng cưỡi tuần lộc, đôi khi họ di chuyển bằng ván trượt gỗ.
For a while, I thought the German Luftwaffe had shot him down, reindeer, sleigh and all.
Có lúc, tôi tưởng không quân Đức đã bắn hạ ổng rồi, cùng với tuần lộc và xe trượt tuyết, mọi thứ.
They even made their sleeping bags from reindeer hide.
Họ thậm chí còn làm túi ngủ của mình từ da tuần lộc.
During their field work in Norway, Disney's team, for inspiration, visited Rørosrein, a Sámi family-owned company in the village Plassje that produces reindeer meat and arranges tourist events.
Khi làm việc tại Na Uy, nhóm sản xuất của Disney, để lấy cảm hứng, đã tới thăm Rørosrein, một công ty do gia đình người Sámi sở hữu ở làng Plassje chuyên sản xuất thịt tuần lộc và sắp xếp các sự kiện cho khách du lịch.
Wildlife on these remote islands is threatened by introduced species, especially on South Georgia, where even large animals, including (now removed) reindeer, have been brought to the islands.
Động vật hoang dã trên những hòn đảo hẻo lánh bị đe dọa bởi các loài nhập cư, đặc biệt từ miền Nam Georgia, nơi mà ngay cả động vật lớn bao gồm tuần lộc cũng được mang tới.
After completing his short film Vincent in 1982, Burton, who was then employed at Walt Disney Feature Animation, wrote a three-page poem titled The Nightmare Before Christmas, drawing inspiration from television specials of Rudolph the Red-Nosed Reindeer, How the Grinch Stole Christmas! and the poem A Visit from St. Nicholas.
Sau khi hoàn thành phim ngắn Vincent vào năm 1982, vị họa sĩ Disney tương lai Burton viết một bài thơ dài ba trang có tiêu đề The Nightmare Before Christmas, lấy cảm hứng từ các chương trình truyền hình đặc biệt Rudolph the Red-Nosed Reindeer, How the Grinch Stole Christmas! và bài thơ A Visit from St. Nicholas.
Now aged 20, and a recent graduate of Norway's reindeer college, it's up to her to make sure they all survive the perilous journey ahead.
Giờ cô đã 20, và sắp tốt nghiệp cao đẳng về tuần lộc ở Na Uy, với trách nhiệm đảm bảo tất cả chúng sẽ tồn tại trong chuyến đi đầy nguy hiểm này.
Reindeer now move not just to find fresh pasture, but also to avoid the summer swarms of blood sucking flies.
Loài tuần lộc giờ di chuyển không chỉ để tìm kiếm đồng cỏ tươi, mà cũng để tránh đàn ruồi hút máu mùa hè.
The estimates for the Finland population ranges from 850 reindeer to up to 2,000 or 3,000.
Các ước tính cho dân số Tuần rộc rừng Phần Lan dao động từ 850 cá thể tuần lộc lên tới 2.000 hoặc 3.000.
30,000 BP / 28,000 BCE – A herd of reindeer is slaughtered and butchered by humans in the Vezere Valley in what is today France. c.
30.000 BP (28.000 TCN) - Một đàn tuần lộc bị giết mổ và xẻ thịt bởi con người trong thung lũng Vezere, ngày nay là Pháp. c.
The Finnish forest reindeer is one of the largest subspecies of reindeer.
Tuần lộc rừng Phần Lan là một trong những phân loài lớn nhất của tuần lộc.
For Christmas, I tied wool reindeer horns to my dog's head.
Giáng sinh rồi, tôi buộc một cái sừng tuần lộc bằng len lên đầu con chó của tôi.
" What are the names of Santa's reindeer? " and be told instantly -- or anything else we want to ask.
" Tên chú tuần lộc của ông già Noel là gì? " và được trả lời ngay lập tức -- hoặc bất cứ điều gì khác mà chúng ta muốn hỏi.
So when "Rudolph the Red-Nosed Reindeer" -- you know it?
Bài "Con tuần lộc mũi đỏ Rudolph" -- bạn biết bài đó chứ?
" What are the names of Santa's reindeer? "
" Tên con tuần lộc của ông già Noel là gì? "
Much of Nordaustlandet lies under large ice caps, mainly Austfonna and Vestfonna, the remaining parts of the north being tundra inhabited by reindeer and walruses.
Phần lớn của Nordaustlandet nằm dưới các mũ băng lớn, chủ yếu là Austfonna và Vestfonna, các khu vực còn lại của phía Bắc là lãnh nguyên nơi sinh sống của tuần lộc và hải mã.
Rudolph the Red-Nosed Reindeer this very week?
Rudolph - chú tuần lộc tuần này không?
The coat of arms of Tromsø was devised in 1870 and is blazoned "Azure, a reindeer trippant Argent."
Phù hiệu áo giáp của Tromsø được tạo ra vào năm 1870 và được trao tước hiệu là "Azure, một con tuần lộc màu bạc bước đi."
Laura was anxious because Christmas was near, and Santa Claus and his reindeer could not travel without snow.
Laura lo lắng vì Giáng Sinh đã tới gần và ông già Noel cùng với con tuần lộc có thể không đi được vì không có tuyết.
Reindeers are better than people
Tuần lộc tốt hơn người rất nhiều.
Finnmarksvidda is home to reindeer, moose, lynx, hares, foxes, wolverines, and a small population of bears.
Finnmarksvidda là nơi trú ngụ của tuần lộc, nai sừng tấm, linh miêu, thỏ rừng, cáo, chó sói, và quần thể nhỏ của gấu.
Where do the reindeer get their magic from?
Thế phép thuật của chúng thì từ đâu ra nào?
Reindeer for a wedding?
Tuần lộc cho đám cưới?
Norwegian researchers at the University of Tromsø have shown that some Arctic animals (ptarmigan, reindeer) show circadian rhythms only in the parts of the year that have daily sunrises and sunsets.
Các nhà nghiên cứu người Na Uy tại Đại học Tromsø đã chỉ ra rằng một số động vật Bắc cực (ptarmigan, tuần lộc) cho thấy những nhịp điệu sinh học hàng ngày chỉ trong những phần của năm có mặt trời mọc và hoàng hôn hàng ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reindeer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.