레즈비언 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 레즈비언 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 레즈비언 trong Tiếng Hàn.

Từ 레즈비언 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lesbian, người đồng tính nữ, đồng tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 레즈비언

lesbian

noun (여성 간의 동성애 또는 그러한 경향이 있는 여성을 일컫는 말이다.)

người đồng tính nữ

noun

đồng tính

adjective

싫다고 하니까 글쎄 저보고 레즈비언이라고 하지 뭐예요.
Khi em không chịu thì bị mang tiếng là đứa đồng tính luyến ái.

Xem thêm ví dụ

지도에서 색칠되어있지 않은 주에서는 게이, 레즈비언, 바이, 트랜스젠더라는 이유 하나만으로 아파트에서 쫓겨날 수 있다는 사실을 사실을 알고 계신가요?
Bạn có biết rằng trên tất cả các bang nơi nào không có sự phân biệt ai là gay, lesbian, người lưỡng tính hay chuyển giới có thể bị đá ra khỏi căn hộ của họ chỉ vì họ là gay, lesbian, lưỡng tính hay chuyển giới?
그리고 저와 제 남편은 저희와 늘 함께 사는 아들이 하나 있어요. 제가 생물학적 아버지고, 대리모는 라우라였습니다. 미니애폴리스에 사는 그 올리버와 루시의 레즈비언 어머니였지요.
Chồng tôi và tôi có một cậu con trai sống cùng nhà và tôi là người cha sinh học, người mang thai hộ của chúng tôi là Laura, một bà mẹ đồng tính nữ của hai đứa trẻ Oliver & Lucy tại Minneapolis.
흔드세요. 그럼 레즈비언 커플로 변하죠.
Lắc nó lên, và bạn có một cặp đồng tính nữ.
싫다고 하니까 글쎄 저보고 레즈비언이라고 하지 뭐예요.
Khi em không chịu thì bị mang tiếngđứa đồng tính luyến ái.
지도에서 색칠되어있지 않은 주에서는 게이, 레즈비언, 바이, 트랜스젠더라는 이유 하나만으로 해고될 수 있다는 사실을 알고 계신가요?
Bạn có biết ở bang nào không có sự phân biệt và bạn có thể bị đuổi việc vì đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới?
우리가 게이든, 레즈비언이든, 트렌스젠더든, 양성애자든 어떤 성소수자이던 간에 우린 모두 뭉쳐서 우리의 권리를 위해 싸워야 합니다.
Dù ta là đồng tính nam hay nữ, ta là người chuyển giới, hay song tính hay ta đến từ bất kỳ nhóm thiểu số giới tính nào, chúng ta phải cùng đoàn kết và đấu tranh cho quyền lợi của mình.
(때때로 레즈비언들이 이 방법을 이용합니다.)
(Đôi khi những cặp đồng tính nữ chọn dùng phương pháp này).
진보적 레즈비언입니다. (박수) 여러분 모두 들어보셨죠? 그냥 확인해 보려구요.
(Vỗ tay) Vì vậy, các bạn đều nghe thấy, đúng không?
아, 레즈비언이름 붙인 그 혼혈아새끼
Ý màyđứa bégen chủng tạp với cái tên như cứt à?
레즈비언, 게이, 양성애자, 성소수자, 이성애자 등의 성적 성향
Khuynh hướng tình dục, bao gồm đồng tính nữ, đồng tính nam, lưỡng tính, nghi ngờ giới tính hay khuynh hướng tình dục khác giới
업무 성과 혹은 근무 연수에 관계 없이 게이, 레즈비언, 바이, 트랜스젠더라는 이유 하나만으로 말입니다
Không dựa trên chất lượng công việc của bạn, bất kể bạn đã làm việc bao lâu, nếu bạn bốc mùi, chỉ vì bạn đồng tính, lưỡng tính hay chuyển giới.
실험에 참여한 남녀 부부는 몇몇 이유로 남성의 정자 상태가 좋지 못한 경우였고 또한 임신을 위해 정자를 기증받은 레즈비언 커플도 참여했습니다.
Chúng tôi phỏng vấn các đôi khác giới mà người đàn ông, vì một lí do nào đó, không có tinh trùng tốt, và những cặp đồng tính nữ, và tất nhiên họ cần tinh trùng từ người khác.
“남자 애들은 드러내 놓고 레즈비언이 매력 있다고 말해요.
“Những bạn nam thừa nhận một cách cởi mở là người đồng tính nữ rất hấp dẫn.
제가 대만이나 서구권 밖에서 자랐다면 행복하고 성공한 삶을 사는 LGBT(레즈비언, 게이, 양성애자, 트렌스젠더) 사례를 볼 수 있었을까요?
Nếu tôi lớn lên ở Đài Loan, hay bất cứ nơi nào bên ngoài phương Tây, liệu tôi có tìm thấy hình mẫu những người LGBT hạnh phúc, mạnh mẽ?
나만빼고 니네끼리, 말하자면 레즈비언 커플이 되겠다는 거잖아
Lại trò đám cưới đồng tính nữa.
"조안 나이트는 레즈비언이고 조안 리틀우드는 퇴직했고 버즈 굳바디는 최근에 자살했는데 이 세 명 중에 누가 되고 싶니?"
Vậy, em muốn trở thành ai trong 3 người đó?"
제 남편은 미니애폴리스에 살고 있는 레즈비언 친구들의 두 아이들의 생물학적 아버지 입니다.
Vậy nên chồng tôi là người cha sinh học của hai đứa trẻ của hai người bạn đồng tính nữ ở Minneapolis.
정신이 혼란스럽더군요. 혹시 내가 레즈비언은 아닐까 걱정도 되었고요.”—애나.
Tôi hoang mang và lo rằng mình người đồng tính”.—Tú Anh.
오늘날의 프로 연극계는 쇼와 스트랫포드 페스티벌 뿐만 아니라, 로스엔젤레스의 코너스톤 극단에 의해 정의됩니다. 코너스톤 극단은 9/11 테러 이후 10개의 서로 다른 집단들, 즉, 바이아주(브라질 북동부의 주)의 사람들, 카톨릭 교도들, 이슬람 교도들, 유대 교도들, 심지어는 아메리칸 인디언들, 그리고 신앙을 가진 게이와 레즈비언 커뮤니티의 사람들을 모아서, 그들이 그들만의 독자적인 연극들과 하나의 통합적인 연극을 만드는 것을 도왔습니다. 이 연극에서 그들은 종교들 간의 차이점을 탐구하고 그것들 사이의 공통점이 여러 커뮤니티들을 통합적으로 치유하는 첫 단계라는 사실을 깨달았죠.
Cộng đồng nhà hát chuyên nghiệp ngày nay được định nghĩa, không chỉ là Shaw and Statford Festivals, mà còn bằng Cornerstone Theater of Los Angeles, một tập hợp các nghệ sỹ, sau 11/9, tập hợp lại 10 cộng đồng tôn giáo khác nhau -- tôn giáo Đại Đồng, Thiên Chúa giáo, Hồi giáo, Do Thái giáo, thậm chí là tôn giáo của người da đỏ và các cộng đồng đồng tính luyến ái, giúp đỡ họ tạo nên các chương trình riêng của họ, và một chương trình lớn, nơi mà họ khám phá những sự khác nhau trong niềm tin của họ và tìm ra điều tương đồng như là một bước quan trọng đầu tiên hướng tới hàn gắn cộng đồng.
“우리 학교에 다니는 많은 여자 애들은 레즈비언이나 양성애자라고 주장하기도 하고 남자와 여자 모두에게 관심이 있다고 말하기도 해요.”
Becky, 15 tuổi, cho biết: “Nhiều bạn nữ trong trường mình tuyên bố họ là người đồng tính, song tính, hoặc tò mò về quan hệ tình dục với hai giới”.
타이페이에서 우리는 지하철을 탈 때마다 손잡고 있는 레즈비언 커플을 보았습니다.
Ở Đài Bắc, mỗi lần chúng tôi lên tàu điện ngầm đều trông thấy một cặp đồng tính nữ khác đang nắm tay.
많은 사람들은 " 성적 취향" 이란 단어를 들으면 게이, 레즈비언, 양성애자를 떠올립니다.
Nhiều người, khi nghe đến từ " xu hướng tình dục ", thì nghĩ ngay đến đồng tính nam, đồng tính nữ, lưỡng tính.
"레즈비언"이라고요.
"đồng tính"
상담을 언제부터 고려했는지와 상담사의 조언 내용에 대해서 연구 참가자들과 토론하던 중에 한 레즈비언 부부가 이런 말을 했죠.
Và khi họ nhớ đến chuyên gia cố vấn và những lời khuyên bảo của họ, chúng tôi cùng nhau bàn luận.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 레즈비언 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.