relapse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ relapse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relapse trong Tiếng Anh.

Từ relapse trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại rơi vào, phạm lại, sự lại rơi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ relapse

lại rơi vào

verb

phạm lại

verb

Do not conclude that a relapse is a permanent failure.
Khi phạm lại thói quen cũ, đừng kết luận rằng đó là một thất bại vĩnh viễn.

sự lại rơi vào

verb

Xem thêm ví dụ

● If I have a relapse, I’ll feel that I’m a failure.
● Nếu hút thuốc lại, tôi sẽ cảm thấy mình là kẻ thất bại.
Unless treated, illness may relapse.
Nếu không được điều trị, bệnh lỵ có thể gây tử vong.
What if there is a relapse?
Nếu có sự tái phạm thì sao?
2007 saw the release of album Phantom Limb via Relapse Records, complete with album artwork designed by John Baizley (Baroness, Torche).
Phantom Limb được phát hành năm 2007 qua Relapse Records, với phần bìa đĩa được thiết kế bởi John Baizley (Baroness, Torche).
Whatever difficulty you are struggling with, realize that relapses may sometimes occur.
Dù bạn đang phải chống chọi với khó khăn nào đi nữa, hãy biết rằng việc tái phạm có thể thỉnh thoảng lại xảy ra.
It was then that the article “Advance to Maturity or Relapse Into Sin, Which?”
Đó là lúc mà bài “Tiến tới sự thành thục hay trở lại tội lỗi. Con đường nào?”
At about the same time, the King had a relapse of his previous illness, which he blamed on worry over the Catholic question.
Vào khoảng thời gian đó, Nhà vua tái phát bệnh cũ, có lẽ là do lo lắng về vấn đề Công giáo.
(Habakkuk 2:3) This will include ridding the earth of all evil, even as he destroyed Nineveh after her inhabitants relapsed into wickedness. —Nahum 3:5-7.
(Ha-ba-cúc 2:3) Điều này sẽ bao gồm việc xóa bỏ mọi gian ác khỏi mặt đất, y như Ngài đã hủy diệt thành Ni-ni-ve sau khi dân này lại sa vào sự gian ác.—Na-hum 3:5-7.
Despite Josiah’s courageous purge and Jeremiah’s fearless proclamations, though, the people quickly relapse into false worship. —Jeremiah 1:1-10.
Bất chấp hành động tẩy trừ can đảm của Giô-si-a, và thông điệp dạn dĩ của Giê-rê-mi, dân sự chẳng bao lâu lại rơi vào sự thờ phượng giả.—Giê-rê-mi 1:1-10.
Many practical suggestions are provided, such as how to set limits and rules, how to discuss addiction and recovery with a loved one, and how to appropriately respond to a relapse.
Nhiều đề nghị thực tiễn đã được đưa ra, chẳng hạn như làm thế nào để đặt ra giới hạn và luật lệ, làm thế nào để thảo luận về thói nghiện ngập và cách phục hồi với một người thân, và làm thế nào để đáp ứng một cách thích hợp với trường hợp tái phát.
A relapse does not necessarily cancel the progress you have already made.
Sự tái phạm không nhất thiết làm tiêu tan đi sự tiến bộ mà bạn đã đạt được.
Recently, I suffered a relapse.
Gần đây, tôi lại tái phạm.
The society then relapsed but never quite back to its earlier stage.
Sau đó xã hội lại trỗi dậy, nhưng không bao giờ trở về cùng tình trạng trước đó.
When exes relapse, someone always gets hurt.
Khi người yêu quay lại với nhau, ai đó sẽ bị tổn thương.
Indeed, while you are trying to quit smoking, you may need to abstain from alcohol and avoid places where it is served, for a high percentage of relapses occur while people are drinking.
Thật thế, trong khi cố gắng bỏ hút thuốc, bạn có thể phải tránh rượu bia và những nơi có loại thức uống này, vì số trường hợp tái nghiện thuốc trong khi uống rượu bia chiếm tỷ lệ cao.
The protease inhibitors should be avoided if at all possible: patients on rifamycins and protease inhibitors have an increased risk of treatment failure or relapse.
Các thuốc ức chế protease nên tránh nếu có thể: bệnh nhân dùng rifamycins và chất ức chế protease có nguy cơ cao bị thất bại điều trị hoặc tái phát.
The probability of resistance is higher in those patients who relapse and every effort must be made to obtain a specimen that can be cultured for sensitivities.
Xác suất kháng thuốc cao hơn ở những bệnh nhân tái phát và mọi nỗ lực phải được thực hiện để có được một mẫu vật có thể được nuôi cấy cho các nhạy cảm.
Talking with him, I resolved to keep up the fight —even if further relapses occurred.”
Dù có tái phạm, mình cũng không bỏ cuộc”.
Other estimates put the rate closer to 90 percent -- and when drug users do relapse, they have no place to go, especially not to a compulsory "treatment" center.
Các ước tính khác cho rằng tỷ lệ tái nghiện lên tới gần 90 phần trăm - và khi con nghiện tái nghiện, họ không có chỗ điều trị nào để lựa chọn, càng không muốn đến trung tâm "cai nghiện" bắt buộc.
The majority of relapses occur within 6 months of finishing treatment.
Phần lớn các tái phát xảy ra trong vòng 6 tháng sau khi kết thúc điều trị.
Documents posted on Party and local government websites refer to concrete transformation targets and set limits on acceptable rates of "relapse."
Một số tài liệu được đăng trên trang web của Đảng và chính quyền địa phương đề cập đến các mục tiêu "chuyển hóa" cụ thể cần đạt được, và cũng đặt ra giới hạn về tỷ lệ chấp nhận được của sự tái phạm.
Valuing one's depression does not prevent a relapse, but it may make the prospect of relapse and even relapse itself easier to tolerate.
Tôn trọng sự trầm cảm của người khác không ngăn được nó tái phát, nhưng có thể khiến nguy cơ của căn bệnh và bản thân căn bệnh, trở nên dễ chịu đựng hơn.
Patients who are more likely to relapse are those who took their medication in an unreliable and irregular fashion.
Bệnh nhân có nhiều khả năng tái phát là những người dùng thuốc của họ trong một thời trang không đáng tin cậy và bất thường.
Patients are said to relapse if they improve while on treatment, but become ill again after stopping treatment.
Bệnh nhân được cho là tái phát nếu họ cải thiện trong khi điều trị, nhưng lại bị bệnh sau khi ngừng điều trị.
However, Barbara relapsed into illness and died shortly after Kepler's return.
Tuy nhiên, bệnh của Barbara tái phát và bà mất ít lâu sau khi Kepler về nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relapse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.