人差し指 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 人差し指 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 人差し指 trong Tiếng Nhật.

Từ 人差し指 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngón tay trỏ, Ngón trỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 人差し指

ngón tay trỏ

noun

警官たちはその列に沿って歩きながら,一人一人の学生の親指と人差し指のにおいを注意深く嗅ぎました。
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.

Ngón trỏ

noun

親指と人差し指を使って、ペンを取り上げようとしています
Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ.

Xem thêm ví dụ

警官たちはその列に沿って歩きながら,一人一人の学生の親指と人差し指のにおいを注意深く嗅ぎました。
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
親指と人差し指を使って、ペンを取り上げようとしています
Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ.
例えば,被検者は親指と人差し指の先をくっつけるようにと言われ,施術者はそれらの指を引き離そうとする場合もあります。
Thí dụ, thầy thuốc có thể yêu cầu bệnh nhân bóp ngón tay cái và ngón tay trỏ với nhau, và thầy thuốc cố tách hai ngón tay đó ra.
このように手を挙げて下さい 人差し指を突き出して
Tôi muốn các bạn giơ tay mình lên như thế này: đưa ngón tay của các bạn lên.
親指トミー」から始まって,「人差し指のピーター」に移り,それぞれの指について祖父は何か特別なことを話してくれました。
Ông bắt đầu kể từ “ngón cái Tommy” rồi đến “ngón trỏ Peter”; mỗi ngón đều được ông gán cho một câu chuyện đặc biệt.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 人差し指 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.