레온 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 레온 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 레온 trong Tiếng Hàn.
Từ 레온 trong Tiếng Hàn có nghĩa là léon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 레온
léon
|
Xem thêm ví dụ
▪ 프랑스: 레온 샬로니는 84세이며, 전 시간 복음 전파자이다. ▪ PHÁP: Léone Chalony, 84, là người rao giảng trọn thời gian. |
때는 1513년 3월 3일. 스페인의 탐험가 후안 폰세 데 레온은 주목할 만한 탐험 길에 올랐습니다. VÀO ngày 3 tháng 3 năm 1513, nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Juan Ponce de León bắt đầu một cuộc hành trình đáng chú ý. |
삽화가 들어 있는 값진 성경 중 하나가 현재 스페인 레온의 산이시도로 교회에 소장되어 있습니다. Một cuốn Kinh Thánh vô giá có hình ảnh như thế được lưu giữ trong nhà thờ San Isidoro tại thành León, Tây Ban Nha. |
물론 레온은 그 존재하지도 않는 샘을 결코 발견하지 못했습니다. Dĩ nhiên, ông không hề tìm thấy dòng suối đó vì nó không có thật. |
필이 실직했다는 것을 들은 레온 올슨 감독과 장로 정원회 회장단은 기도하는 마음으로 필이 직장을 구하도록 도울 수 있는 방법을 생각했습니다. “Khi nghe được rằng Phil mất việc làm, vị giám trợ của anh là Leon Olsen, và chủ tịch đoàn nhóm túc số các anh cả đã thành tâm suy nghĩ xem họ có thể giúp Phil được tự lập như thế nào. |
안타깝게도 그러한 아랍어 번역본들은 현재 거의 남아 있지 않지만, 10세기 중반에 아랍어로 번역된 복음서 한 권이 스페인 레온 대성당에 소장되어 있습니다. Một bản dịch của các sách Phúc âm trong tiếng Ả Rập từ giữa thế kỷ 10 vẫn được bảo tồn ở thánh đường León, Tây Ban Nha. |
지도적인 범죄학자 ‘레온 라치노비츠’는 그의 저서인 「범죄의 증가」(The Growth of Crime)에서 이렇게 기술하였다. “세계적인 규모의 범죄를 볼 때 우리의 눈을 아연케 하는 한 가지는 도처에서 범죄가 침투력있게 꾸준히 증가하고 있다는 사실이다. Trong quyển sách của ông nhan-đề Tội ác gia tăng (The Growth of Crime), nhà hình-pháp-học có thẩm-quyền là Leon Radzinowicz đã viết: “Một việc rõ ràng quá là khi ta nghiên cứu tội ác trên thế-giới thì ta thấy nó tràn lan và phát-triển khắp nơi. |
탐험가 폰세 데 레온 NHÀ THÁM HIỂM PONCE DE LEÓN |
화려하게 꾸며진 ‘레온 성경’의 세부 사진. Một chi tiết trong Kinh Thánh León mang đậm tính chất nghệ thuật. |
기원 16세기에 스페인 탐험가 후안 폰세 데 레온은 카리브 해로 항해를 떠났는데, 전하는 바에 따르면 젊음의 샘을 찾기 위해서였다고 합니다. Vào thế kỷ 16 công nguyên, nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León, giong buồm qua biển Ca-ri-bê để tìm suối trường xuân. |
··· 폰세 데 레온은 오래 사는 비결을 알아내기 위해 생을 바친 수많은 사람 중에서 가장 유명한 사람일 뿐이다. Ponce de Leon chỉ là người nổi danh nhất trong chuỗi dài gồm những người bỏ ra cả đời người để tìm cách để sống lâu hơn. |
레온이 아직 거기 있어 Leon vẫn ở ngoài đó. |
“성서 연구 건수가 많기 때문에, 정신적으로 늘 활동적으로 지내고 있습니다.”—레온 “Có nhiều học hỏi Kinh Thánh giúp tôi giữ tinh thần linh hoạt”.—Léone |
몬타노를 공격한 주된 인물은 레온 데 카스트로였습니다. 이 사람은 라틴어 「불가타」에 절대적 권위가 있다고 생각한 스페인 신학자였습니다. Đối thủ chính của ông là León de Castro, một nhà thần học người Tây Ban Nha, luôn xem bản Vulgate là có thẩm quyền tuyệt đối. |
그래서 나는 취임 직후, CIA 국장 레온 파네타에게 지시했습니다. 알카에다와의 전쟁에서 빈 라덴의 생포나 사살을 최우선 목표로 삼아달라고 말이죠. Và chỉ sau thời gian ngắn nắm quyền, tôi chỉ đạo Leon Panetta, giám đốc CIA, đưa việc bắt giữ hoặc tiêu diệt bin Laden lên mức ưu tiên hàng đầu trong cuộc chiến chống al Qaeda. |
스페인의 탐험가 후안 폰세 데 레온은, 젊음의 샘을 끊임없이 찾아 다닌 것으로 잘 알려져 있습니다. Nhà thám hiểm Tây Ban Nha, Juan Ponce de León được tiếng là người đi tìm suối thanh xuân không biết chán. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 레온 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.