reseller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reseller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reseller trong Tiếng Anh.

Từ reseller trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngưởi bán hàng rong, người buôn hàng chạy, chim xanh, người phân phát, người trung gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reseller

ngưởi bán hàng rong

người buôn hàng chạy

chim xanh

người phân phát

người trung gian

Xem thêm ví dụ

A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card.
Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương.
However, online retailers, such as Amazon.com and Crutchfield, also play in the role of distributing and reselling the products manufactured by the company.
Tuy nhiên, các nhà bán lẻ trực tuyến như Amazon.com và Crutchfield, cũng đóng vai trò phân phối và bán lại các sản phẩm do công ty sản xuất.
By 1999, Novell had lost its dominant market position, and was continually being out-marketed by Microsoft as resellers dropped NetWare, allowing Microsoft to gain access to corporate data centers by bypassing technical staff and selling directly to corporate executives.
Đến năm 1999, Novell đã mất vị trí thống lĩnh thị trường và liên tục bị Microsoft chiếm thị phần khi các đại lý loại bỏ NetWare, cho phép Microsoft có quyền truy cập vào các trung tâm dữ liệu của công ty bằng cách bỏ qua nhân viên kỹ thuật và bán trực tiếp cho giám đốc điều hành của công ty.
The policy is changing to prohibit ads by unauthorized ticket resellers.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng cáo của các nhà bán lại vé trái phép.
From 1 Apr 2019, invoices will be issued by Google Japan G.K. as a reseller of the services.
Từ ngày 1 tháng 4 năm 2019, Google Japan G.K sẽ phát hành hóa đơn với tư cách là đại lý dịch vụ.
As a result, they commonly offer web-based self-service tools, information, and resources to partner resellers.
Do đó, họ thường cung cấp các công cụ, thông tin và tài nguyên tự phục vụ dựa trên web cho các đại lý đối tác.
Resellers often sell shared web hosting and web companies often have reseller accounts to provide hosting for clients.
Các đại lý thường bán lưu trữ web chia sẻ và các công ty web thường có tài khoản đại lý để cung cấp lưu trữ cho khách hàng.
There are specific requirements for resellers, informational sites and authorised advertisers who want to use trademarks that would otherwise be restricted.
Có các yêu cầu cụ thể đối với người bán lại, trang web thông tin và các nhà quảng cáo được ủy quyền muốn sử dụng nhãn hiệu vốn bị hạn chế.
Later, he served as the Chief Operating Officer of the computer reseller division of Intelligent Electronics, and in 1997 became the Vice President for Corporate Materials at Compaq for six months.
Sau đó, ông từng là Giám đốc điều hành của bộ phận đại lý bán lẻ máy tính của Intelligent Electronics, là VP cho Vật liệu doanh nghiệp Compaq tại trong sáu tháng.
To help ensure customers aren’t misled about your relationship to the event-associated group, if you’re a reseller or ticket aggregator, you cannot have any post-domain paths or subdomains in your display URL.
Để giúp đảm bảo khách hàng không bị nhầm lẫn về mối quan hệ của bạn với nhóm liên quan đến sự kiện, nếu là doanh nghiệp bán lại hoặc doanh nghiệp tổng hợp thông tin vé, bạn không được bao gồm bất kỳ đường dẫn sau miền hoặc miền phụ nào trong URL hiển thị.
Resellers can request certification with Google starting on 8 January 2018 when we publish the application form.
Chúng tôi sẽ xuất bản mẫu đơn đăng ký vào ngày 8 tháng 1 năm 2018, do đó, doanh nghiệp bán lại có thể yêu cầu Google cấp giấy chứng nhận bắt đầu từ ngày này.
So for instance, we told some people, "Look, you can buy the sweater, but you can't tell anybody you own it, and you can't resell it."
Ví dụ, chúng tôi nói với họ "Thế này nhé, giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy, nhưng bạn không thể kể với ai, cũng không bán lại được."
Compatible charging accessories are available on the Google Store and at Google authorised resellers (look for Google’s 'made for' badge).
Các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store và tại các đại lý được ủy quyền của Google (tìm huy hiệu "sản xuất riêng cho" của Google).
MicroSolutions was initially a system integrator and software reseller.
MicroSolutions ban đầu là một nhà tích hợp hệ thống và đại lý phần mềm.
For marketers who sell through resellers, distribution metrics reveal a brand's percentage of market access.
Đối với các nhà tiếp thị bán thông qua các đại lý, số liệu phân phối tiết lộ tỷ lệ truy cập thị trường của một thương hiệu.
Google publishers who don't directly control the account indicated in field #2 should specify 'RESELLER'.
Nhà xuất bản Google không trực tiếp kiểm soát tài khoản có trong field #2 phải chỉ định 'RESELLER'.
To prevent grey market reselling, models of the Galaxy Note II, and other models (Galaxy S4, Galaxy S4 mini, Galaxy Note III and Galaxy S III) manufactured after July 2013 implement a regional lockout system in certain regions; requiring that the first SIM card used on a European and North American model be from a carrier in that region.
Để ngăn chặn thị trường bán lại, sản phẩm của Galaxy Note II, và các thiết bị khác (Galaxy S4, Galaxy S4 mini, Galaxy Note III và Galaxy S III) sản xuất sau tháng 7 năm 2013 triển khai khoá hệ thống khu vực ở một số vùng; yêu cầu đầu tiên là thẻ SIM của phiên bản châu Âu và Bắc Mỹ phải từ nhà mạng của khu vực đó.
A software reseller is a consultant who sells the software from large companies under a licence.
Người bán lại phần mềm là nhà tư vấn bán phần mềm từ các công ty lớn theo giấy phép.
Importing distributors Importing distributors purchase product in their own right and resell it in their local markets to wholesalers, retailers, or both.
Nhà phân phối nhập khẩu Các nhà phân phối nhập khẩu mua sản phẩm theo quyền riêng của họ và bán lại tại thị trường địa phương của họ cho các nhà bán buôn, bán lẻ hoặc cả hai.
Now, you pull that pigeon out of the water... and suddenly our resellers are on land... and much more likely to be pulled over.
Giờ, anh kéo con bồ câu đó lên khỏi mặt nước, đột nhiên những người bán lẻ của chúng tôi phải lên bờ, và dễ bị dừng xe khám xét hơn.
Resellers are known to conduct operations on the Internet through sites on the web.
Các nhà bán lại được biết là tiến hành các hoạt động trên Internet thông qua các trang trên web.
Value-added reseller model Value Added Reseller is a model where a business makes something which is resold by other businesses but with modifications which add value to the original product or service.
Mô hình kinh doanh phân phối (Distribution business models): đa dạng Giá trị gia tăng đại lý bán lẻ (Value - Added Reseller) Gia trị gia tăng đại lý bản lẻ là một mô hình mà một doanh nghiệp làm ra một vài thứ mà được bán bởi một doanh nghiệp khác nhưng với sự thay đổi là có giá trị được thêm vào sản phẩm hoặc dịch vụ gốc.
Just doing doing to repair bicycle again to resell then.
Chỉ cần làm việc sửa chữa xe đạp một lần nữa để bán lại sau đó.
Jefferies said resellers expect virtualization software sales in 2010 to increase about 13 percent over 2009 .
Jefferies cho biết các nhà bán lẻ mong đợi phần mềm ảo hoá bán được vào năm 2010 tăng khoảng 13 phần trăm so với năm 2009 .
Resellers' accounts may vary tremendously in size: they may have their own virtual dedicated server to a colocated server.
Tài khoản của người bán lại có thể rất khác nhau về kích thước: họ có thể có máy chủ chuyên dụng ảo của riêng họ cho một máy chủ được tạo ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reseller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.