reset trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reset trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reset trong Tiếng Anh.

Từ reset trong Tiếng Anh có các nghĩa là bó lại, căng lại, lắp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reset

bó lại

verb

căng lại

verb

lắp lại

verb

Xem thêm ví dụ

In each case we examined, the malfunctioning hosts were not resetting properly.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
The concern stems from estimates suggesting that up to 50% of all species on the planet will disappear within the next 50 years, which has contributed to poverty, starvation, and will reset the course of evolution on this planet.
Mối quan tâm xuất phát từ việc có tới 50% số loài trên hành tinh sẽ biến mất trong vòng 50 năm tới và đã góp phần vào việc giảm nghèo đói cũng như thiết lập lại quá trình tiến hóa.
If you cancel your storage plan or when your storage plan expires, your storage limits will reset to the free levels for each product at the end of your billing cycle.
Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán.
Variant C of the virus resets System Restore points and disables a number of system services such as Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender and Windows Error Reporting.
Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting.
Just reset the controllers.
Cứ khởi động lại bộ điều khiển.
& Reset old options
Đặt & lại tùy chọn cũ
Fox ran with an unusual gait, as he was required to hop-step on his good leg due to the extra time the springs in his artificial leg required to reset after each step.
Fox có một dáng chạy bất thường, vì anh phải nhảy lò cò trên chiếc chân còn tốt do các lò xo ở chiếc chân giả cần thời gian để hồi phục sau mỗi bước chạy.
Before you perform a factory data reset, we recommend backing up your phone.
Trước khi thiết lập lại dữ liệu ban đầu, bạn nên sao lưu thiết bị.
When the countdown ends, the room is suddenly restored to normal, and the clock radio resets itself to 60:00.
Khi sự đếm ngược kết thúc, căn phòng trở lại bình thường như lúc ban đầu, và chiếc đồng hồ lại đếm ngược ở phút "60:00".
If you can't sign in to your administrator account, you can reset your password and a temporary password will be sent to your secondary email address or phone number.
Nếu bạn không thể đăng nhập tài khoản quản trị viên, bạn có thể đặt lại mật khẩu và mật khẩu tạm thời được gửi đến địa chỉ email thứ hai hoặc số điện thoại của bạn.
How long till the next reset?
Bao lâu nữa sẽ chỉnh lại?
Reset the emergency- stop condition
Đặt lại tình trạng khẩn cấp- dừng
Then reset the tool pocket with the arrow up key
Sau đó đặt lại túi công cụ với mũi tên lên khóa
Each upload operation resets the segment membership and expiration countdown for the identifiers that are uploaded.
Mỗi hoạt động tải lên sẽ đặt lại tư cách thành viên phân khúc và đếm ngược thời hạn cho các giá trị nhận dạng tải lên.
If you don't know the password, you can reset their password.
Nếu không biết mật khẩu, bạn có thể đặt lại mật khẩu của con.
If you reset the widget to default or clear your Google app data, your customization settings will be reset.
Nếu bạn đặt lại tiện ích con về chế độ mặc định hoặc xóa dữ liệu ứng dụng Google, tùy chọn cài đặt tùy chỉnh của bạn sẽ được đặt lại.
If a user loses access to their account, you may need to reset their password.
Nếu người dùng mất quyền truy cập vào tài khoản của họ, thì bạn có thể cần phải đặt lại mật khẩu cho họ.
(The 500MB of data resets every month) Comparison of virtual private network services Sawers, Paul (8 March 2018).
(500MB dữ liệu đặt lại mỗi tháng) So sánh các dịch vụ mạng riêng ảo ^ Sawers, Paul (8 tháng 3 năm 2018).
All the time spent downtown takes place independent of time at home; in other words, Sims will get hungry, tired, and bored as usual during the time they spend downtown, but once they get home, the clock will actually reset to the time when they left.
Tất cả thời gian dành cho khu downtown đều diễn ra độc lập với thời gian ở nhà, nói cách khác, Sim sẽ cảm thấy đói, mệt mỏi và buồn chán như bình thường trong suốt thời gian họ ở khu downtown, nhưng một khi về nhà, đồng hồ sẽ thực sự thiết lập lại thời gian khi Sim rời đi.
Reset configuration
Đặt lại cấu hìnhVerb
If you forgot the PIN that you created when you set up parental controls, follow the instructions below to reset it.
Nếu quên mã PIN bạn đã tạo khi thiết lập kiểm soát của phụ huynh, hãy làm theo các hướng dẫn bên dưới để đặt lại.
So when does the quota reset?
Vậy bao giờ hạn ngạch đó về 0?
IMPORTANT: A factory data reset will remove all data from your phone.
QUAN TRỌNG: Việc thiết lập lại dữ liệu ban đầu sẽ xóa tất cả dữ liệu khỏi thiết bị của bạn.
Chrome will still reset your settings if you’re not signed in to Chrome.
Chrome sẽ vẫn đặt lại cài đặt của bạn nếu bạn chưa đăng nhập vào Chrome.
You can set your phone to help prevent others from using it if it gets reset to factory settings without your permission.
Bạn có thể thiết lập điện thoại để ngăn người khác sử dụng nếu điện thoại được đặt lại về trạng thái ban đầu khi bạn chưa cho phép.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reset trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.