resounding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resounding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resounding trong Tiếng Anh.

Từ resounding trong Tiếng Anh có các nghĩa là vang dội, dậy đất, giòn giã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resounding

vang dội

adjective

The evidence in the media gives a resounding yes to that question.
Bằng chứng trong các phương tiện truyền thông đại chúng vang dội trả lời: có.

dậy đất

adjective

giòn giã

adjective

Xem thêm ví dụ

And I'm happy to be able to say to you that the answer is a resounding yes.
Và tôi rất vui khi nói với bạn rằng câu trả lời là chắn chắn thể.
Again, these are outcomes not just experienced by a few, but that resound across all strata of society.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
Ethan’s loving mother answered him with a resounding no.
Người mẹ hiền của Ethan đã trả lời em một cách kiên quyết, không đâu.
In the federal elections of March 1983, Kohl won a resounding victory.
Trong cuộc bầu cử liên bang tháng 3 năm 1983, Kohl giành một thắng lợi lớn.
Judah was given a resounding victory. —2 Chronicles 14:2-12.
Giu-đa đã được ban cho một chiến thắng lẫy lừng.—2 Sử-ký 14:2-12.
Lee won his challenge, and led his party to a resounding victory, winning 24 out of 28 allocated parliamentary seats and 55 out of 62 state seats.
Lý Tam Xuân chiến thắng thử thách, và lãnh đạo đảng của ông giành một chiến thắng vang dội, thắng 24 trong số 28 ghế được phân định tranh cử tại quốc hội và 55/62 ghế được phân định tranh cử tại nghị viện các bang.
The historical record answers with a resounding no!
Lịch sử cho câu trả lời lớn tiếng là không!
He scored a hat-trick in a resounding 8-3 triumph against LASK Linz.
Anh lập một hat-trick trong thắng lợi 8-3 trước LASK Linz.
Give me back to Rama, or you shall soon hear his mighty bow that resounds like Indra's thunderbolt!
Trả ta về với Rama, hay là ngươi sẽ nghe tiếng cung dũng mãnh của chàng vang lên như tiếng sấm của thần Indra.
May Jehovah’s praises continue to resound in this beautiful Pacific land —and around the world!
Mong sao lời ngợi khen Đức Giê-hô-va tiếp tục vang lên trong xứ xinh đẹp ở Thái bình dương này—và trên khắp thế giới nữa!
These are sublime prayers that resound in the eternal mansions above.
Đó là những lời cầu nguyện tuyệt vời mà vang thấu lên thiên thượng.
(Jude 5-7; Genesis 6:2-4; 19:4-25; Numbers 14:35) In each case, Jehovah brought a resounding judgment against the sinners.
Trong mỗi trường hợp, Đức Giê-hô-va đều đoán phạt những kẻ phạm tội, và sự kiện đó được nhiều người biết đến.
The evidence in the media gives a resounding yes to that question.
Bằng chứng trong các phương tiện truyền thông đại chúng vang dội trả lời: có.
(Luke 18:8) The final talk reviewed the convention program and showed how it provided resounding evidence that faith in God’s Word exists, even though we live in a faithless and secularized world.
(Lu-ca 18:8). Bài giảng cuối cùng ôn lại chương trình hội nghị và cho thấy hội nghị đã cung cấp bằng chứng rõ ràng là đức tin nơi Lời Đức Chúa Trời hiện hữu, ngay dù chúng ta sống trong một thế giới trần tục và thiếu đức tin.
Vivaldi got the censor to accept the opera the following year, and it was a resounding success.
Vivaldi được cho phép trình diễn vở opera này trong những năm tiếp theo, và tác phẩm này đã trở thành một thành công vang dội.
My friend, there was a time this modest hall resounded with Shakespeare, seasons of it, great vomits of it.
Bạn tôi à, đã có thời khán phòng khiêm tốn nhất này vang tiếng Shakespeare, những ngày huy hoàng của nó, những tuôn trào thăng hoa của nó.
with a resounding “Yes!”
cho câu hỏi: “Bạn có phải là một Nhân-chứng trọn thời gian không?”
Complete reliance on Jehovah brought King Asa a resounding victory over an enemy army of one million men.
Nhờ tin cậy hoàn toàn nơi Đức Giê-hô-va, Vua A-sa đã đạt được một chiến thắng lừng lẫy trên một đạo binh thù nghịch đông hơn một triệu người.
But then his father finally said a resounding " No, " and nothing more would be spoken about it.
Nhưng sau đó cha của ông cuối cùng nói một vang dội " Không ", và không có gì hơn sẽ được nói về nó.
The campaign was a resounding success, but Tiberius could not subjugate the Marcomanni because he was soon summoned to the Rhine frontier to protect Rome's new conquests in Germania.
Chiến dịch là một thành công vang dội, nhưng Tiberius không thể chinh phục người Marcomanni vì ông sớm bị triệu tập đến biên giới sông Rhine để bảo vệ cuộc chinh phục mới của Rome ở Germania.
Son Tan – May 2011 - The gongs of the Dak Lay people resounded mightily at a ceremony for receiving the Land use Right Certificates in Son Tan village of Khanh Hoa Province, Central Vietnam.
Sơn Tân, tháng 5/2011 - Tiếng chiêng rộn rã của người Đắk Lây ngân vang lên trong buổi lễ nhận giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại xã Sơn Tân, huyện Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa, miền Trung Việt Nam.
Some in the Church believe they can’t answer Alma’s question with a resounding yes.
Một số người trong Giáo Hội tin rằng họ không thể trả lời cho câu hỏi của An Ma với một tiếng “ một cách dứt khoát.
Our mission to Yunkai was a resounding success.
Nhiệm vụ tới Yunkai của chúng thần đã rất thành công.
Resounding in my ears I heard the words ‘Joseph Smith was a prophet of God.
Tôi vẫn nghe văng vẳng trong tai những lời: ‛Joseph Smith quả thật là vị tiên tri của Thượng Đế.
The woman let out an expansive laugh that resounded through the house like a spray of broken glass.
Người đàn bà bật một tràng cười ha hả vang vọng khắp nhà giống như một dòng thuỷ tinh ào chảy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resounding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.