resolve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resolve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resolve trong Tiếng Anh.

Từ resolve trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải quyết, quyết định, kiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resolve

giải quyết

verbnoun

If you two could resolve this tension, you could really help each other.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.

quyết định

verb

And I was resolved never to marry again.
Và cha đã quyết định không bao giờ cưới ai nữa

kiên quyết

verb

You have resolve I didn't credit you for.
Cậu có sự kiên quyết mà tôi không ngờ.

Xem thêm ví dụ

The government has announced a comprehensive reform program designed to address these problems and resolve the bad debts in the system.
Chính phủ đã công bố một chương trình cải cách toàn diện nhằm giải quyết các vấn đề này cũng như vấn đề nợ xấu.
Obviously, she did not understand why I wept, but at that moment I resolved to stop feeling sorry for myself and dwelling on negative thoughts.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
In 1257, Möngke resolved to establish firm authority over Mesopotamia, Syria, and Iran.
Năm 1257, Mông Kha quyết tâm thiết lập quyền lực vững chắc đối với Lưỡng Hà, Syria, và Iran.
2002: Libyan leader Muammar al-Gaddafi threatens to withdraw from the League, because of "Arab incapacity" in resolving the crises between the United States and Iraq and the Israeli–Palestinian conflict.
2002: Nhà lãnh đạo Libya Muammar al-Gaddafi đe doạ rút khỏi Liên đoàn, do "sự bất lực Ả Rập" trong giải quyết các cuộc khủng hoảng giữa Hoa Kỳ và Iraq và xung đột Israel–Palestine.
I've resolved it.
Tôi đã giải quyết xong rồi.
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
The debate was not resolved, and Matt and Margaret each moved on to other tasks feeling misunderstood.
Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm.
If conflicting results exist or if there is not a consensus among researchers as to how a taxon relates to other organisms, it may be listed as incertae sedis until the conflict is resolved.
Nếu các kết quả mâu thuẫn tồn tại hay nếu không có sự đồng thuận giữa các nhà nghiên cứu về việc đơn vị phân loại đó có quan hệ như thế nào với các sinh vật khác thì nó cũng có thể bị liệt kê như là incertae sedis cho đến khi các mâu thuẫn được giải quyết.
If you two could resolve this tension, you could really help each other.
Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó.
As strongly as each participant felt about his point of view, all present respected God’s Word, and those holy writings held the key to resolving the issue. —Read Psalm 119:97-101.
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
It is a symbol of the Pure Ones'strength and resolve.
Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng.
When such distrust exists, what hope is there that mates will work together to resolve differences and improve marital ties after their wedding day is past?
Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới?
Each one contributed “just as he has resolved in his heart, not grudgingly or under compulsion, for God loves a cheerful giver.”
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
To resolve the matter, Paul and Barnabas were sent “to the apostles and older men in Jerusalem,” who clearly served as a governing body. —Acts 15:1-3.
Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3.
Actor Sean Bean, who portrays Ned in the HBO television series, said when asked in a 2014 interview about returning to the series to appear in flashbacks, "I've definitely got some unfinished business that needs to be resolved there.
Diễn viên Sean Bean, người vào vai Ned trong phim truyền hình Game of Thrones mùa đầu tiên của HBO đã nói trong một cuộc phỏng vấn vào năm 2014 về việc ông có trở lại trong một phân cảnh nào đó của quá khứ trong các mùa tiếp theo không rằng "Tôi vẫn còn vài công việc cần phải hoàn thành với bộ phim.
The dispute was never resolved
Cuộc tranh chấp này đã chẳng bao giờ được giải quyết
How will God soon resolve human independence from him?
Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài?
The ongoing reforms of the financial sector will need a clear plan on how NPLs will be resolved.
Cần một kế hoạch rõ ràng về giải quyết nợ xấu trong quá trình thực hiện cải cách ngành ngân hàng.
To help us review and resolve your complaint as quickly as possible, make sure to include:
Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau:
She was seeing progress in resolving responsibility conflicts with her parents, her husband, and her kids.
Đã có chút tiến triển trong việc giải quyết các mâu thuẫn về trách nhiệm với cha mẹ, chồng và các con của mình.
Treatment is usually via reassurance, as the pain generally resolves without any specific treatment.
Điều trị thường thông qua việc trấn an, bởi vì cơn đau thường tự khỏi mà không cần phải điều trị đặc hiệu.
Doesn't sound resolved to me.
Chẳng có vẻ gì là " đã giải quyết "
More than that, their resolve to remain faithful servants of the Supreme Sovereign of the universe, Jehovah, must have deepened as they five times sang the refrain “for his loving-kindness is to time indefinite.” —Psalm 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
At first Mrs. Hall did not understand, and as soon as she did she resolved to see the empty room for herself.
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình.
2] To resolve serious problems and disputes, we should of course apply Jesus’ counsel.
2] Để giải quyết những vấn đề và tranh chấp nghiêm trọng, dĩ nhiên chúng ta nên áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resolve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.