retuschera trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retuschera trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retuschera trong Tiếng Thụy Điển.

Từ retuschera trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sửa, sửa chữa, tu chính, chữa, sự sửa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retuschera

sửa

sửa chữa

tu chính

chữa

sự sửa lại

(retouch)

Xem thêm ví dụ

Projektet gjorde också stor skillnad i livet för retuscherarna,
Dự án cũng tạo nên sự khác biệt lớn trong cuộc sống của những người sửa ảnh.
Över femhundra frivilliga runt om i världen hjälpte oss ge 90 familjer hundratals bilder tillbaka, fullt återskapade och retuscherade.
Hơn năm trăm tình nguyện viên toàn cầu đã giúp trao trả cho hơn 90 gia đình, hàng trăm bức ảnh đã được hoàn toàn phục hồi và chỉnh sửa.
Med tiden kom det in fler bilder, tack och lov, och fler retuscherare behövdes, så jag lade ut det igen på Facebook och LinkedIn, och inom fem dagar var det 80 personer som ville hjälpa till från 12 olika länder.
Theo thời gian, rất may, nhiều hình ảnh được gừi về,, và cần thêm những người chỉnh sửa, do đó, một lần nữa, tôi đã lên Facebook và LinkedIn, trong vòng năm ngày, tôi tìm được 80 người muốn giúp từ 12 quốc gia khác nhau.
Det måste retuscheras.
Mọi thứ phải được chỉnh lại.
Så vi började retuschera fotografier.
Chúng tôi bắt đầu chỉnh sửa những tấm ảnh này.
Vi kan redigera den bilden, och det betyder att vi tar bort, och det betyder att vi retuscherar ansiktet, rösten, dragen, kroppen - inte för lite, inte för mycket, utan precis lagom.
Chúng ta được soạn thảo, có nghĩa là chúng ta được xoá và có nghĩa là chúng ta được chỉnh sửa khuôn mặt , giọng nói, cơ thể và thân hình -- không quá ít, không quá nhiều, chỉ vừa đủ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retuschera trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.