revolutionize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revolutionize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revolutionize trong Tiếng Anh.

Từ revolutionize trong Tiếng Anh có nghĩa là cách mạng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revolutionize

cách mạng hoá

verb

So over the past few centuries, microscopes have revolutionized our world.
Trong vài thế kỉ qua, kính hiển vi đã cách mạng hoá thế giới.

Xem thêm ví dụ

It has truly revolutionized the way we communicate on the planet.
Nó thực sự cách mạng hóa cách chúng ta giao tiếp trên hành tinh.
And I think understanding that could revolutionize tax policy.
Và tôi cho rằng sự hiểu biết có thể cách mạng hóa chính sách về thuế.
I will share an absolutely amazing development in aging research that could revolutionize the way we think about aging and how we may treat age-related diseases in the future.
Tôi xin chia sẻ một tiến bộ vô cùng tuyệt vời trong nghiến cứu về tuổi tác có thể làm cuộc cách mạng về cách chúng ta nghĩ về sự lão hóa và về cách chúng ta xử lý các bệnh liên quan đến tuổi già trong tương lai.
He was considered to have revolutionized Venetian painting, moving it towards a more sensuous and colouristic style.
Ông được coi là người đã cách mạng hóa tranh vẽ phong cách Venice, giúp các bức tranh này thêm phong cách gợi cảm và đa màu sắc.
He continued the rebuilding of temples in Upper Egypt and revolutionized mortuary complex design by separating his tomb from his mortuary temple, setting a trend in royal funerary monuments which would persist throughout the New Kingdom.
Ông tiếp tục việc xây dựng lại ngôi đền ở Thượng Ai Cập và tạo nên cuộc cách mạng trong việc thiết kế phức hợp an táng bằng cách tách ngôi mộ của mình ra khỏi khu đền thờ an táng, tạo nên một xu hướng cho các lăng mộ hoàng gia mà sẽ tồn tại suốt thời Tân Vương Quốc.
These techniques revolutionized this art.
Những kĩ thuật này đã cách mạng origami.
So I fought for about five years doing this, and it was one of many hundreds of requests that I made, not -- I didn't -- Hey, look, I didn't set out, honestly, to revolutionize the British Parliament.
Tôi đã tranh đấu 5 năm cho việc này, và đó là 1 trong hàng trăm yêu cầu tôi gửi đi, không – tôi không làm – này, tôi không làm, thực lòng mà nói, để cách mạng hóa Quốc hội Anh.
Think about what Airbnb took that was normal from hospitality and revolutionized my apartment.
Thử nghĩ về điều Airbnb đã dùng, từ sự mến khách rất bình thường rồi cách mạng hóa vào căn hộ của tôi.
This could really revolutionize and be a game changer for not only the pharmaceutical industry, but a whole host of different industries, including the cosmetics industry.
Điều này có thể thực sự cách mạng hóa và làm thay đổi cuộc chơi không chỉ cho ngành công nghiệp dược phẩm, mà còn một loạt các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cả ngành công nghiệp mỹ phẩm.
At the beginning of the 20th century Henri Matisse and several other young artists revolutionized the Paris art world with "wild", multi-colored, expressive, landscapes and figure paintings that the critics called Fauvism.
Vào đầu thế kỷ XX, Henri Matisse và một số nghệ sĩ trẻ khác tạo ra một cuộc cách mạng trong thế giới nghệ thuật Paris với "hoang dã", nhiều màu, biểu cảm, phong cảnh và tranh vẽ con số mà các nhà phê bình gọi là trường phái Hoang Dã.
So you can turn the study of human learning from the hypothesis-driven mode to the data-driven mode, a transformation that, for example, has revolutionized biology.
Vậy bạn có thể khiến nghiên cứu về cách học của con người từ hệ giả thuyết đến hệ dữ liệu, một sự hoán đổi mà, ví dụ là, đã cách mạng hoá sinh học.
Julia, her books and her TV shows revolutionized the way America cooks.
Julia, sách của cô và các chương trình tivi đã thay đổi cách nấu ăn của người Mỹ.
And so thinking about the models that we've just discussed, you can see, going forward, that tissue engineering is actually poised to help revolutionize drug screening at every single step of the path: disease models making for better drug formulations, massively parallel human tissue models helping to revolutionize lab testing, reduce animal testing and human testing in clinical trials, and individualized therapies that disrupt what we even consider to be a market at all.
Cũng như nghĩ về những mô hình mà chúng ta vừa thảo luận, bạn có thể thấy, tiến triển lên, rằng kĩ thuật mô thực sự sẵn sàng để giúp tái cải tiến quy trình kiểm duyệt thuốc tại mỗi bước trong tiến trình: các mô hình bệnh được làm để có công thức thuốc tốt hơn, việc song hóa hàng loạt các mẫu mô người giúp cho tái cải tiến kiểm chứng trong phòng thí nghiệm, giảm thiểu kiểm chứng trên động vật và các thử nghiêm lâm sàng trên người, và các liệu pháp chữa trị riêng biệt làm gián đoạn những thứ mà thậm chí chúng ta xem là thị trường.
And in the 20th century, randomized, controlled trials have revolutionized medicine by allowing us to distinguish between drugs that work and drugs that don't work.
Ở thế kỷ 20, thử nghiệm ngẫu nhiên có kiếm soát là một cuộc cách mạng y học nó cho phép chúng ta phân biệt giữa các loại thuốc có hiệu quả và các loại không.
Today, I am going to show you how this tablet and this virtual-reality headset that I'm wearing are going to completely revolutionize science education.
Hôm nay, tôi sẽ cho các bạn xem cách chiếc máy tính bảng này và bộ kính thực tế ảo mà tôi đang mang đây hoàn toàn cách mạng hóa việc giảng dạy các môn khoa học.
This has literally revolutionized cognitive science.
Đây là một cuộc cách mạng trong ngành khoa học nhận thức.
He is credited with popularizing modern dance and revolutionizing African-American participation in 20th-century concert dance.
Ông được coi là người phổ biến vũ điệu hiện đại và cách mạng hóa sự tham gia của người Mỹ gốc Phi trong điệu nhảy buổi hòa nhạc thế kỷ 20.
It'll revolutionize people's lives.
Nó sẽ cách mạng hóa cuộc sống con người.
These articles referred to scholarly claims that this text revolutionizes understanding of the figure of Judas, the disciple who betrayed Jesus.
Theo những bài báo này, các học giả cho rằng văn bản đó hoàn toàn thay đổi sự hiểu biết về nhân vật Giu-đa, môn đồ phản Chúa Giê-su.
It has the power, potentially, to replace our fossil fuels, to revolutionize medicine, and to touch every aspect of our daily lives.
Nó có tiềm năng để thay thế nhiên liệu hoá thạch, cách mạng hoá y học, và ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của cuộc sống hằng ngày của chúng ta.
And in the 20th century, randomized, controlled trials have revolutionized medicine by allowing us to distinguish between drugs that work and drugs that don't work.
là một cuộc cách mạng y học nó cho phép chúng ta phân biệt giữa các loại thuốc có hiệu quả và các loại không.
Fast (rotary) potters' wheels enabled early mass production of pottery, but it was the use of the wheel as a transformer of energy (through water wheels, windmills, and even treadmills) that revolutionized the application of nonhuman power sources.
Các bánh xe quay nhanh đã cho phép sản xuất đồ gốm sớm, nhưng đó là việc sử dụng bánh xe làm biến thế năng lượng (thông qua bánh xe nước, cối xay gió và thậm chí cả cối xay tay) đã cách mạng hóa việc ứng dụng các nguồn năng lượng tự nhiên.
Mobile telemedicine can revolutionize access to care.
Khám bệnh qua điện thoại có thể hiện đại hóa y tế.
Ironically, born the same year as Charles Babbage was Michael Faraday, who would completely revolutionize everything with the dynamo, transformers, all these sorts of things.
Trớ trêu thay, sinh cùng năm với Charles Babbage là Michael Faraday, người đã cách mạng hóa toàn bộ mọi thứ máy phát điện, máy biến áp, các máy tương tự.
But his discovery revolutionized surgery.
Nhưng phát minh của ông là một cuộc cách mạng trong ngành phẫu thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revolutionize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.