recast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recast trong Tiếng Anh.

Từ recast trong Tiếng Anh có các nghĩa là các vai phân lại, phân lại vai, sự viết lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recast

các vai phân lại

verb

phân lại vai

verb

sự viết lại

verb

Xem thêm ví dụ

In the end, Microsoft decided to recast NT OS/2 3.0 as Windows NT, leaving all future OS/2 development to IBM.
Cuối cùng, Microsoft quyết định sử dụng lại NT OS/2 3.0 với tên mới Windows NT, để lại tất cả việc phát triển OS/2 trong tương lai cho IBM.
And by the way... there never was a plan to recast you.
Nhân đây ta nói cho mà biết, không có kế hoạch thay diễn viên nào cả.
Recast survivors as wonderful, lovable people with full futures.
Viết lại cuộc đời họ như nhưng người hạnh phúc, đáng yêu với tương lai rộng mở.
The CBS show was not scheduled to be broadcast until mid-1994, after NBC's announcement of whether Friends would be greenlit; if Muddling Through became a ratings success and CBS enforced Aniston's contract, Friends would have had to recast her.
Chương trình của đài CBS chỉ bắt đầu lên lịch phát sóng từ giữa năm 1994, sau khi NBC bật đèn xanh cho Những người bạn; nếu Muddling Through đạt thành công mà CBS vẫn thi hành hợp đồng với Aniston, Những người bạn buộc phải tuyển lại diễn viên cho vai này.
We also believe that having started bold reforms about 25 years ago, this is a good time to revisit how far you have gone in realizing the earlier vision, and recasting a new vision in light of the current opportunities and challenges.
Chúng tôi cũng tin rằng cùng với kết quả từ cuộc cải cách sâu rộng và mạnh mẽ của 25 năm trước, đã đến lúc Việt Nam xem lại mình đã đi được bao xa trong việc nhận ra tầm nhìn trong tương lai và xem lại tầm nhìn trong bối cảnh các cơ hội và thách thức hiện nay.
But if we want to build organizations that can innovate time and again, we must recast our understanding of what leadership is about.
Nhưng nếu chúng ta muốn xây dựng những tổ chức có thể thay đổi liên tục chúng ta cần phải thay đổi quan niệm thông thường về cách lãnh đạo.
"Sam Who" Recast Scoop: Zane In, Olyphant Out Entertainment Weekly, December 19, 2008 Interview with Billy Zane.
Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2007. ^ "Sam Who" Recast Scoop: Zane In, Olyphant Out Entertainment Weekly, ngày 19 tháng 12 năm 2008 ^ Daniel Hubschman.
Following the recast, new scenes were shot in August 2013, which were either "newly imagined" or "new scenes that had wanted to shoot originally but didn't".
Sau lần thay vai này, các cảnh phim mới được bấm máy từ tháng 8 năm 2013, với những "hình dung mới" hoặc "những cảnh phim mới mà tôi muốn thực hiện từ ban đầu nhưng không thành".
We now need to recast our gaze at the I, the information, which is less apparent, but in some ways a lot more important.
Chúng ta phải đúc kết lại cái nhìn của chúng ta, nhìn vào thông tin, dù nó ít rõ ràng hơn nhưng trong một số khía cạnh quan trọng hơn rất nhiều.
However, this is not really the case, since function problems can be recast as decision problems.
Tuy nhiên, điều này không hẳn là đúng do các bài toán hàm có thể được viết lại dưới dạng bài toán quyết định.
But by the third century, certain influential clerics, enamored of the trinitarian teaching of pagan Greek philosopher Plato, began recasting God to fit the Trinitarian formula.
Nhưng vào thế kỷ thứ ba, một số giới chức giáo phẩm có uy tín mải mê với sự dạy dỗ ngoại giáo về Chúa Ba Ngôi của triết gia Hy Lạp Plato, bắt đầu định lại vai vế của Đức Chúa Trời sao cho phù hợp với khái niệm Chúa Ba Ngôi.
Recasting happens all the time on soaps.
Sự đóng trùng vai thường thấy trên phim dài tập.
Her part was later recast when the lead characters were rewritten for older actors; her role went to Rachel Bilson.
Phần diễn của cô sau đó được tái tạo lại khi các nhân vật chính được viết lại cho các diễn viên lớn tuổi; vai diễn của cô đã được chuyển đến Rachel Bilson.
So we recast and since then Scarlett has taken over that role."
Thế nên chúng tôi tuyển lại vai và Scarlett giành được vai diễn ấy."
Barack Obama on Monday sought to recast the US 's relationship with China , urging Asia 's rising superpower to forge deeper ties with Washington on the economy , climate change and nuclear proliferation .
Barack Obama vào ngày thứ hai tìm cách phân lại vai quan hệ của Hoa Kỳ với Trung Quốc , kêu gọi siêu cường quốc đang lên của châu Á để tiến đến quan hệ sâu hơn với Washington về kinh tế , biến đổi khí hậu và triển khai vũ khí hạt nhân .
Although originally formulated in terms of species within a genus, it has often been recast in terms of populations within a species.
Mặc dù ban đầu quy tắc xây dựng cho của các loài trong một chi, nó thường được viết lại trong điều kiện quần thể trong một loài.
The game will be fully voiced, and the plan is for the voice actors from the CGI movie Final Fantasy VII: Advent Children to reprise their roles, although not all of them have been asked yet and characters who were limited to cameo appearances such as Red XIII may be recast.
Trò chơi sẽ được lồng tiếng đầy đủ, và kế hoạch dành cho các diễn viên lồng tiếng trong bộ phim CGI Final Fantasy VII: Advent Children lặp lại vai trò của mình, dù không phải tất cả bọn họ đều được yêu cầu và các nhân vật được giới hạn trong các lần xuất hiện thoáng qua như Red XIII có thể được làm lại.
The Seleucid attempt to recast Jerusalem as a Hellenized city-state came to a head in 168 BCE with the successful Maccabean revolt of Mattathias and his five sons against Antiochus IV Epiphanes, and their establishment of the Hasmonean Kingdom in 152 BCE with Jerusalem as its capital.
Triều đình Seleukos cố gắng cải tạo lại Jerusalem khi một thành phố theo văn minh Hy Lạp trở thành người đứng đầu sau khởi nghĩa Maqabim thành công năm 168 TCN lãnh đạo bởi tu sỹ Mattathias cùng với 5 người con trai của ông chống lại Antiochus Epiphanes, và họ thành lập Vương quốc Hasmoneus năm 152 TCN với Jerusalem một lần nữa là kinh đô của vương quốc.
The part was recast with Ray Wise.
Ông được đóng bởi Ray Wise.
I have recast it.
Tôi đã giúp cậu rèn lại từ đầu.
While filming Seabiscuit in late 2002, Maguire suffered injuries to his back and Sony was faced with the possibility of recasting their lead.
Trong lúc ghi hình Seabiscuit vào cuối năm 2002, Maguire gặp phải chấn thương ở lưng và Sony đối mặt với khả năng tuyển lại một diễn viên mới cho vai Người Nhện.
Recasting God
Định lại vai vế của Đức Chúa Trời
The 1992 Barcelona Olympics is often held up as the gold standard of transformation that host nation status can bring , with the Games helping to recast a run-down industrial city as one of Europe 's top destinations for culture .
Thế vận hội Barcelona 1992 thường được xem là chuẩn mực vàng của sự biến đổi mà vị thế nước chủ nhà có thể đem lại , vì các trận đấu giúp thay đổi một thành phố công nghiệp đổ nát trở thành một trong những điểm đến văn hoá hàng đầu của châu Âu .
After the conference, Deutsch returned home and began to recast the theory of computers in the light of quantum physics.
Sau cuộc hội thảo, Deutsch trở về nhà và bắt đầu viết lại lý thuyết về máy tính dưới ánh sáng của cơ học lượng tử.
It is time to recast our gaze to focus on the I, the information.
Đã tới lúc phải thay đổi cách nhìn của chúng ta để tập trung vào chữ I (information), thông tin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.