right now trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ right now trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ right now trong Tiếng Anh.

Từ right now trong Tiếng Anh có các nghĩa là bây giờ, ngay bây giờ, ngay lúc này, ngay lập tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ right now

bây giờ

adverb

I don't want to have to deal with it right now.
Tớ không muốn xử lý việc đó bây giờ.

ngay bây giờ

adverb

He should be on his way right now.
Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ.

ngay lúc này

adverb

You need to be that guy right now.
Anh phải là người đó, ngay lúc này.

ngay lập tức

adverb

If you touch that again, I shall kill you right now.
Thử động và lần nữa, ta sẽ giết ngay lập tức.

Xem thêm ví dụ

Their nose, you can see his nose is flared right now.
Mũi chúng, bạn có thể thấy nó đang xòe ra.
That's a secret I can't really share with you right now.
Đó là một bí mật mà tôi chưa thể chia sẻ bây giờ.
Now we're a long way away from that goal right now.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
It helps if you don't speak right now.
Sẽ thấy nếu cô đừng có nói nữa.
I want to go village right now.
Tôi muốn về làng ngay bây giờ.
I think that you are bluffing right now.
Tao nghĩ cả bây giờ nữa mày cũng đang giả bộ.
Those sitting around you right now in this meeting need you.
Những người ngồi xung quanh các chị em ngay bây giờ trong buổi họp này đều cần các chị em.
So you say, OK, I'm not going to worry about this whole thing right now.
Vì vậy, bạn nói, OK, tôi sẽ không phải lo lắng về toàn bộ điều này ngay bây giờ.
I know this may be a bad time right now, but you owe me $ 32,000 in legal fees.
Tôi biết có lẽ đây sẽ là khoảng thời gian tồi tệ đối với cậu, nhưng cậu còn nợ tôi 32.000 đô các khoản phí theo luật.
There are a couple of things going on right now that I want to bring to your attention.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
I don't really have time to talk right now, Harry.
Bây giờ tôi thực sự không có thời gian để nói chuyện, Harry.
But someday you might think: “There are no cars right now.
Nhưng có lẽ một em nghĩ: “Bây giờ đâu có xe.
Your mom... technically, she's off right now.
Mẹ cháu... một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi.
You need to be that guy right now.
Anh phải là người đó, ngay lúc này.
It might be a little bit of a mystery magical thing for you right now.
Nó có thể là một chút chút một bí ẩn, huyền diệu điều cho bạn ngay bây giờ.
Are you kidding me right now?
Đừng có giễu em.
Marion's the least of your worries right now, believe me, Indy.
Marion chỉ là sự lo lắng nhỏ nhất bây giờ tin tôi đi, Indy
Unless, of course, he's up there killing her right now.
Trừ khi bây giờ hắn đang đuổi giết cô ấy trên.
Go to the corner right now, you'll find the answer.
Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời.
I'll call him right now.
Tôi sẽ gọi cho ông ta ngay.
What have you been doing right now?
Nhưng, bây giờ cậu đang làm gì vậy?
He should be on his way right now.
Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ.
Iran is doing that right now.
Và Iran hiện nay cũng vậy.
Come on, James, I'm giving you a free pass right now.
Thôi nào, James, tôi cho phép ông đấy.
So all of you right now are sharing your microbes with one another.
Tất cả mọi người ngồi đây cũng đang trao đổi vi khuẩn cho nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ right now trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.