rightly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rightly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rightly trong Tiếng Anh.

Từ rightly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng đắn, công bằng, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rightly

đúng đắn

adverb

The forbidden zone has been closed for centuries, and rightly so.
Vùng đất cấm đã bị đóng cửa qua nhiều thế kỉ, và đó là điều đúng đắn.

công bằng

adverb

đúng

adjective

The forbidden zone has been closed for centuries, and rightly so.
Vùng đất cấm đã bị đóng cửa qua nhiều thế kỉ, và đó là điều đúng đắn.

Xem thêm ví dụ

On one occasion Jewish opposers contemptuously asked Jesus: “Do we not rightly say, You are a Samaritan and have a demon?”
Vào một dịp nọ, những người Do Thái chống Giê-su ngạo mạn hỏi ngài: “Chúng tôi nói thầy là người Sa-ma-ri, và bị quỉ ám, há không phải sao?”
If a baptized female Witness conducts such a study with a baptized male Witness present, she would rightly wear a head covering.”
Nếu một nữ Nhân Chứng đã báp-têm điều khiển học hỏi như thế trước mặt một nam Nhân Chứng đã báp-têm thì chị phải trùm đầu”.
(1 Timothy 2:3, 4) On the other hand, an understanding of Bible truth is denied to those not rightly disposed, no matter how intelligent or educated they may be.
(1 Ti-mô-thê 2:3, 4) Ngược lại, những người không có lòng hướng thiện, dù thông minh hay học thức đến đâu, cũng không được ban cho sự hiểu biết Kinh Thánh.
16 Concerning Jehovah, it can rightly be said: “All his ways are justice.”
16 Có thể trung thực nói về Đức Giê-hô-va: “Các đường-lối Ngài là công-bình”.
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’
* Do đó, không ai thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
(Acts 17:25) We may rightly thank him for every breath we draw, every bite of food we enjoy, every happy and fulfilling moment in life.
Như Kinh-thánh nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25).
" Well, I don't rightly know, Mr. Teszler.
" Tôi không chắc lắm thưa ngài.
We can never know who is “rightly disposed for everlasting life” until we offer a witness, perhaps many times.
Chúng ta không thể biết ai là người “có lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu” cho đến khi làm chứng cho họ, có thể là nhiều lần.
We would rightly expect someone who claims to be “Saint Peter’s successor” and “the Vicar of Christ” to follow the conduct and teachings of both Peter and Christ.
Hẳn chúng ta mong rằng một người tự nhận mình là “người kế nhiệm Thánh Phê-rô” và “Đại diện Đức Ki-tô” thì phải làm theo hạnh kiểm và sự dạy dỗ của Phi-e-rơ lẫn Chúa Giê-su.
But neither can two great and powerful groups of nations take comfort from our present course -- both sides overburdened by the cost of modern weapons , both rightly alarmed by the steady spread of the deadly atom , yet both racing to alter that uncertain balance of terror that stays the hand of mankind 's final war .
Nhưng không một ai trong hai nhóm quốc gia hùng mạnh có thể an tâm về đường lối của chúng ta - - cả hai bên đều đuối sức vì chi phí cho vũ khí hiện đai , cả hai đều được cảnh báo đúng mức về tình trạng liên tục triển khai các loại bom nguyên tử giết người , nhưng cả hai vẫn đua nhau làm cho cán cân lực lượng đang bấp bênh phải nghiêng về mình mặc dù có cân bằng lực lượng thì mới ngăn ngừa được cuộc chiến cuối cùng của nhân loại .
Your heartbeat is controlled by what has rightly been called a stunningly designed nervous system.
Nhịp tim của bạn được điều khiển bởi hệ thần kinh, hệ thống được thiết kế vô cùng tuyệt vời.
As one scientist rightly said, living organisms have “by far the most compact information storage/ retrieval system known.”
Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”.
48 When those of the nations heard this, they began to rejoice and to glorify the word of Jehovah,* and all those who were rightly disposed for everlasting life became believers.
48 Khi những người thuộc dân ngoại nghe lời ấy, họ vui mừng và tôn vinh lời của Đức Giê-hô-va;* tất cả những ai lòng ngay thẳng để hưởng sự sống vĩnh cửu đều tin Chúa.
Why can Satan rightly be called a stranger and a thief?
Tại sao Sa-tan đúng là người lạ và là kẻ trộm?
Therefore, you may rightly ask: “Can one be a true Christian and also be rich?
Do đó, bạn có do chính đáng để thắc mắc: “Một người có thể vừa giàu và vừa có đạo đức không?
How loving the assurance that the gates of “the city” will always stay open to receive hospitably those who are “rightly disposed for everlasting life”!
Lời cam kết đầy yêu thương cho biết rằng các cổng của “thành” sẽ luôn luôn rộng mở để niềm nở tiếp đón những người “ lòng hướng thiện để nhận được sự sống đời đời”!
Why may we rightly expect Jehovah to hear our prayers even when we may feel unworthy to pray?
Tại sao chúng ta có thể chính đáng mong đợi Đức Giê-hô-va nghe mình cầu nguyện ngay cả khi chúng ta có thể cảm thấy không xứng đáng để cầu nguyện?
(Deuteronomy 32:9-11; Psalm 36:7) But can we today rightly expect God’s protection?
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:9-11; Thi-thiên 36:7) Nhưng ngày nay, chúng ta có thể chính đáng mong đợi sự che chở của Đức Chúa Trời không?
Why did family life rightly come up in Solomon’s examination?
Tại sao Sa-lô-môn xem xét vấn đề gia đình là điều thích hợp?
(2 Samuel 7:11-16; Revelation 7:4; 14:1-4; 20:6) Only those who are in the new covenant and in the personal covenant with Jesus rightly partake of the emblems of the Lord’s Evening Meal.
Chỉ có những người ở trong giao ước mới và trong giao ước riêng với Giê-su được quyền dùng các món biểu hiệu của Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
The inspired apostle Paul could rightly refer to him as “Christ the power of God.”
Được soi dẫn, sứ đồ Phao-lô đã nói chính đáng về Chúa Giê-su: “Đấng Christ là quyền-phép của Đức Chúa Trời”.
I don't rightly know anymore.
Bây giờ tôi không còn biết gì nữa.
One can rightly ask why Born was not awarded the Prize in 1932 along with Heisenberg, and Bernstein gives some speculations on this matter.
Người ta có thể đặt câu hỏi rằng tại sao Born đã không được trao giải năm 1932 cùng với Heisenberg – Bernstein đưa ra một số phỏng đoán về vấn đề này.
(1 John 5:3) This is logical because when we love someone, we rightly fear to hurt him.
(1 Giăng 5:3) Điều này hợp lý vì khi yêu thương ai, điều chính đáng là chúng ta sợ gây đau lòng cho người ấy.
The Bible condemns all forms of spiritism, and rightly so, since such practices can put people in contact with the demons, the very ones who are promoting violence on earth.
Kinh-thánh lên án mọi hình thức ma thuật, và điều này là hữu , vì những thực hành như thế có thể khiến người ta liên lạc với các quỷ là những kẻ cổ võ sự hung bạo trên đất (Sáng-thế Ký 6:2, 4, 11).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rightly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.