ρολόγια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρολόγια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρολόγια trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρολόγια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cái đồng hồ, đồng hồ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρολόγια

cái đồng hồ

noun

Απλά πες μου που έκρυψες τα ρολόγια και θα την κάνω.
Nói cho tôi biết anh giấu mấy cái đồng hồ ở đâu và tôi sẽ cởi trói.

đồng hồ

noun

Συνεπώς, δε θα μπορεί πια να κουρδίζει τα ρολόγια.
Bởi vậy, ông ta sẽ không được thuê để bảo dưỡng đồng hồ ở đây nữa.

Xem thêm ví dụ

Αν δεν εναρμονίσουμε τη ζωή μας με αυτό το γεγονός, τότε κάθε διευθέτηση για να συμμορφώσουμε τη ζωή μας με ρολόγια ή ημερολόγια τελικά θα αποδειχθεί άχρηστη.
Nếu chúng ta không sống phù hợp với sự kiện đó thì tất cả mọi sự sắp đặt trong đời sống của chúng ta theo đồng hồ hay lịch sẽ dần dần tỏ ra vô dụng.
Στις 27 Μαρτίου 2011, η Ρωσία κινήθηκε προς την λεγόμενη «θερινή ώρα όλο τον χρόνο», με αποτέλεσμα τα ρολόγια παραμένουν όλο τον χρόνο με θερινή ώρα, με αποτέλεσμα η περιφέρεια Καλίνινγκραντ να μετακινηθεί μόνιμα στην UTC+3.
Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 3 năm 2011, Nga đã chuyển sang cái gọi là " thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày quanh năm ", để đồng hồ sẽ duy trì vào thời điểm mùa hè quanh năm, khiến Thời gian Kaliningrad được đặt vĩnh viễn thành UTC+03:00, đặc biệt đặt thời gian của nó trước các nước về phía đông trong mùa đông.
Συνδεδεμένες με την ακρίβεια ατομικών ρολογιών, ερευνητικές ομάδες σε κάθε σταθμό «παγώνουν» το φως συλλέγοντας δεδομένα χιλιάδων τεραμπάιτ.
Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu .
Ένα από τα χαρακτηριστικά των δοκιμασιών στη ζωή είναι ότι φαίνονται να κάνουν τα ρολόγια να υπολειτουργούν και μετά να φαίνονται ότι σταματούν σχεδόν.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
Ο Ρολόης έχει ένα χέρι μακρύτερο από το άλλο.
Clock thì có một cánh tay dài hơn cánh tay kia.
Ακόμη και για πράγματα όπως ρούχα, βαλίτσες, τσάντες, ρολόγια.
Ngay cả những thứ như quần áo, va-li, túi xách, đồng hồ.
Οι μαθητές κοιτάνε τα ρολόγια τους, ανοιγοκλείνουν τα μάτια τους, και όλοι αναρωτιούνται αργά η γρήγορα,
Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó,
Αυτά είναι τα χημικά ρολόγια, και έχουν βρεθεί σε κάθε γνωστό ον που έχει δύο ή περισσότερα κύτταρα και σε κάποια που έχουν μόνο ένα κύτταρο.
Các đồng hồ hóa học, tồn tại trong mọi sinh vật đa bào thậm chí cả đơn bào.
Αν μη τι άλλο, τουλάχιστον έχω ανακαλύψει σε τι υποβάλουμε τους ομιλιτές μας: ιδρωμένες παλάμες, ξενύχτια, έναν εντελώς αφύσικο φόβο των ρολογιών.
Ít ra bây giờ tôi cũng đã hiểu được chúng tôi bắt những người thuyết trình của chúng tôi trải qua những gì: bàn tay đẫm mồ hôi, những đêm tối mất ngủ, nỗi sợ hãi thời gian.
Συνεπώς, δε θα μπορεί πια να κουρδίζει τα ρολόγια.
Bởi vậy, ông ta sẽ không được thuê để bảo dưỡng đồng hồ ở đây nữa.
Τα ρολόγια κρύβουν μια σειρά από τακτικές λειτουργίες.
Những chiếc đồng hồ này, chứa các chức năng chiến lược.
Σε λίγο ήταν σκληρά στην εργασία και πάλι, και το μόνο τους ήχους στο δωμάτιο ήταν Το τικ τακ του ρολογιού και η υποτονική οξύτητα of πένα του, βιαστικούς στην ακριβώς στο κέντρο του κύκλου του φωτός αμπαζούρ του έριξε στο τραπέζι του.
Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình.
Ρολόγια και πορτοφόλια.
Đồng hồ và ví.
Εμφάνιση & ρολογιού
Hiện & đồng hồ
Στην άλλη πλευρά του ρολογιού στέκεται ο σκελετός —ο Θάνατος— που με το ένα κοκαλιάρικο χέρι του χτυπάει μια καμπάνα ενώ με το άλλο γυρνάει μια κλεψύδρα.
Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát.
Αν γυρίσουμε τα ρολόγια μας μερικά χρόνια πίσω, όταν ακόμα κατασκευαζόταν το γήπεδο, το μονοπάτι δεν υπήρχε.
Nếu chúng ta quay ngược lại vài năm trước, khi sân vận động mới bắt đầu khởi công không hề có lối đi tự tạo nào.
(Γένεση 1:14-16) Σήμερα, σύγχρονα ρολόγια μάς επιτρέπουν να μετράμε το χρόνο μας σε λεπτά και δευτερόλεπτα.
(Sáng-thế Ký 1:14-16) Ngày nay, các loại đồng hồ cho phép chúng ta tính giờ chính xác đến từng phút, từng giây.
Οι μαθητές κοιτάνε τα ρολόγια τους, ανοιγοκλείνουν τα μάτια τους, και όλοι αναρωτιούνται αργά η γρήγορα, "Ρε, πόση ώρα θα πάρει για να γεμίσει;"
Các sinh viên đang nhìn vào đồng hồ của họ, hoa mắt, và tất cả họ đang tự hỏi vào một thời điểm nào đó, "Này anh, mất bao lâu để đổ đầy cái bồn?"
Το γυαλί του ρολογιού αποτρέπει τη μικρή ποσότητα της ραδιενέργειας να βγαίνει έξω.
Tấm thủy tinh ngăn chặn một lượng nhỏ phóng xạ thoát ra ngoài.
Προκειμένου να εξασφαλιστεί η ακρίβεια του συστήματος, τα δορυφορικά ρολόγια είτε επιβραδύνονται από ένα σχετικιστικό συντελεστή, ή ο ίδιος συντελεστής γίνεται μέρος του αλγορίθμου αξιολόγησης.
Để có thể đảm bảo cho hệ thống hoạt động một cách chính xác, các đồng hồ ở vệ tinh hoặc là phải được làm chậm đi bởi một nhân tử tương đối tính, hoặc cùng một nhân tử trong phần thuật toán khai triển.
Συγχρονίστε τα ρολόγια σας.
Chỉnh lại đồng hồ nào.
Οι μεγάλες σιδηροδρομικές διασταυρώσεις που εξυπηρετούνταν από διάφορους σιδηρόδρομους είχαν διαφορετικά ρολόγια για κάθε σιδηρόδρομο, που το καθένα έδειχνε διαφορετική ώρα.
Một số nút giao thông đường sắt chính được hình thành bởi các tuyến đường sắt khác nhau có đồng hồ riêng biệt cho mỗi tuyến đường sắt, mỗi thời gian khác nhau.
Ας πούμε ότι δεν είχα κανένα να με διδάξει πως να κάνω ηλιακά ρολόγια.
Chưa từng có ai dạy em cách làm những chiếc đồng hồ mặt trời.
Ξέρεις μήπως που είναι τα ρολόγια μου;
Cô có biết mấy cái đồng hồ của tôi ở đâu không?
Δεν υπάρχουν ρολόγια στο κάστρο.
Không có cái đồng hồ nào trong lâu đài này.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρολόγια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.