ρουφιάνος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ρουφιάνος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρουφιάνος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ρουφιάνος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phản bội, kẻ phản bội, con chuột, chuột, drat. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ρουφιάνος

phản bội

(rat)

kẻ phản bội

(rat)

con chuột

(rat)

chuột

(rat)

drat

(rat)

Xem thêm ví dụ

Δεν είμαι εγώ ο ρουφιάνος σου.
Tôi không phải là kẻ phản phúc.
Ο τύπος είναι ρουφιάνος, Μαλαμάδρε.
Thằng đó còn tệ hơn lũ chuột, Malamadre.
Σκοτώθηκε στον πόλεμο των συνόρων από ρουφιάνους του Μιζούρι.
Nó đã bị những tên vô lại Missouri giết chết trong Cuộc chiến Biên giới.
Αυτοί οι δύο ρουφιάνοι θα με προδώσουν.
2 gã ratas này đang làm quẩn chân tôi.
Αυτός ο ρουφιάνος δε θέλει να τον ανακαλύψουν.
Tên nội gián đó không muốn bị tìm thấy.
Ας βγάλουμε έξω τον ρουφιανο-πισινό σου.
Hãy xem đuôi của con chuột đang thò ra nào.
Πιστεύεις πως έχουμε ρουφιάνο;
Anh thực sự nghĩ là chúng ta có nội gián sao?
Υποψιάζομαι ότι υπάρχει ρουφιάνος στην ομάδα.
Chúng ta nghi ngờ có một nội gián trong đội.
Τι θλιβεροί καιροί είναι αυτοί που περαστικοί ρουφιάνοι φωνάζουν " Νι " στις γριές.
Đúng là một thời kỳ đen tối khi những tên vô lại lang thang có thể nói " Ni " với một bà già.
Χρειάζεται ένας ρουφιάνος για να πιάσεις ένα ρουφιάνο.
Cần có một đặc tình để phát giác tay trong.
Αλλά δεν σκότωσα εγώ τον παλιο-ρουφιάνο.
Nhưng tôi không giết thằng nhãi chỉ điểm đó.
Αυτή τη φορά, σκότωσέ την τη ρουφιάνα.
Đến lúc rồi, giết con chó cái đó.
Και ποιός είναι αυτός ο ρουφιάνος;
Thằng người Moorish lưu manh kia là ai?
Αλλα πρωτα πρεπει να βρουμε τον ρουφιανο
Nhưng trước tiên, anh phải bịt chỗ rỉ.
Εκτός ίσως από τον ρουφιάνο που με πρόδωσε...
Ngoại trừ có thể do kẻ xấu xa người đã kéo tôi vào.
Αυτοί οι δύο ρουφιάνοι θα με προδώσουν
gã ratas này đang làm quẩn chân tôi
Ένας ρουφιάνος.
Tay trong.
Δηλαδή θες η Τζούντι να γίνει ρουφιάνα;
Vậy anh muốn Judy làm rích?
Και είναι και καλή η ρουφιάνα.
Và bà ấy hay lắm.
Δε θα της τη σπάσω επειδή ο πρώην φίλος της ήταν ρουφιάνος.
Anh sẽ không hành tội cổ chỉ vì bạn trai cũ của cổ là một tên côn đồ.
Θα τον βρούμε τον ρουφιάνο.
Chúng ta sẽ bắt được tên khốn đó.
Κανείς δεν φεύγει από εδώ μέχρι να μάθω ποιος είναι ο ρουφιάνος.
Không ai đi đâu hết cho đến khi tao biết một trong tụi bay ai là cớm.
Ίσως να είσαι ο ρουφιάνος που δοκίμασε να μας καταστρέψει.
Chính mày là kẻ muốn hạ bệ tụi tao.
Πιστεύεις πως έχει ρουφιάνο.
Cô nghĩ rằng mụ ta có nội gián.
Δεν μπορώ να προστατεύω έναν ρουφιάνο.
Tôi không thể bảo vệ cho rích được.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρουφιάνος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.