ルネッサンス trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ルネッサンス trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ルネッサンス trong Tiếng Nhật.
Từ ルネッサンス trong Tiếng Nhật có nghĩa là Thời Phục Hưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ルネッサンス
Thời Phục Hưngnoun ルネッサンスが全てを変えました Và rồi thời Phục hưng đến và mọi thứ thay đổi, |
Xem thêm ví dụ
マイモニデスはルネッサンス期以前に生きたルネッサンスタイプの人と考えてよいかもしれません。 Maimonides có lẽ được coi như là một người có khả năng trí thức mãnh liệt sống trước thời kỳ Phục hưng. |
フランソワ1世はルネッサンスの研究に,そして特に王室印刷係の仕事に深い関心を抱いていました。 Vua Francis I tỏ ra rất chú ý đến các sự nghiên cứu của thời kỳ Phục hưng, đặc biệt là công trình của nhà ấn loát hoàng gia của ông. |
でも13世紀に始まった ある現象 主にルネッサンス時代 ― 西欧諸国においてですが これが人類史上 最も重大な アイデンティティの危機をもたらします Nhưng có một hiện tượng bắt đầu vào thế kỉ 13 chủ yếu vào thời kì Phục hưng ở phương Tây, đã gây nên một đợt khủng hoảng nhận thức lớn nhất trong lịch sử loài người |
教授陣の多くはヘブライ語もギリシャ語も知りませんでしたが,聖書で使われている単語の本来の意味を徹底的に調べていたエティエンヌや他のルネッサンスの学者たちの研究を見くびっていました。 Phần đông các giáo sư thần học không biết gì về tiếng Hê-bơ-rơ và tiếng Hy-lạp, nhưng họ khinh thị sự nghiên cứu của Estienne và các học giả khác của thời kỳ Phục hưng là những người nghiên cứu sâu sắc ý nghĩa nguyên thủy của các từ dùng trong Kinh-thánh. |
......地球を球体と見る概念は,ルネッサンスの時代までは広く受け入れられていなかった」。 Khái niệm về trái đất hình cầu không được nhiều người chấp nhận mãi cho đến Thời kỳ Phục hưng”. |
私の書斎机は 主にイタリアルネッサンス期の 有名無名の絵画の 絵葉書でいっぱいです Đây là bàn làm việc của tôi, với một triển lãm bưu thiếp của những bức hoạ nổi tiếng và tối nghĩa đa phần từ thời Phục Hưng ở Ý. |
ここにいる多くの皆さんと同じように、私も アフリカのルネッサンスに貢献しよとしています アフリカの変革の問題は 実際にはリーダーシップの問題です。 Giống như đa số các bạn, tôi đến đây để giúp phát triển một thời kì phục hưng ở châu Phi. |
現代的な形の資本主義は、ルネッサンスにおける農業資本主義と商業主義の出現にまで遡ることができる。 Chủ nghĩa tư bản trong hình thức hiện đại có thể được bắt nguồn từ sự xuất hiện của chủ nghĩa tư bản nông nghiệp và chủ nghĩa trọng thương trong thời kỳ Phục hưng. |
都市化や一体化がともにやって来て 新しいルネッサンスを引き起こします Công cuộc đô thị hóa và hội nhập, đang diễn ra song song với nhau, dẫn đến một thời đại phục hưng mới. |
ルネッサンス時代、ベニスの芸術は全盛期を迎えていました。 Trong thời kỳ Phục hưng, nghệ thuật tại Venice đã bước vào thời kỳ hoàng kim. |
スタジオスクールの名前は 仕事と学びが一緒になっていた ルネッサンス時代のスタジオにちなんでいます Và chúng tôi gọi nó Trường học Thực tiễn để trở lại ý tưởng đầu tiên về một xưởng nghệ thuật ở Thời Phục Hưng nơi tích hợp giữa học và làm. |
2017年11月、ロバートはルネッサンス・テクノロジーズを引退し、自分が保有するブライトバート・ニュースの株を娘たちに売却すると表明した。 Vào tháng 11 năm 2017, Mercer tuyên bố ông sẽ từ bỏ các chức vụ tại Renaissance Technologies và bán các cổ phần tại Breitbart News cho các cô con gái của mình. ^ “Brides-To-Be”. |
菜食主義はルネッサンス期に蘇り、19世紀・20世紀にはより広範に広がった。 Ăn chay lại nổi lên trong thời kỳ Phục hưng và ngày càng trở nên phổ biến rộng rãi trong thế kỷ 19 và 20. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ルネッサンス trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.