ρυτίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ρυτίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ρυτίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ρυτίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nếp nhăn, vết nhăn, đường, nếp, làm nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ρυτίδα
nếp nhăn(crease) |
vết nhăn(wrinkle) |
đường(line) |
nếp(crease) |
làm nhăn(crease) |
Xem thêm ví dụ
" Αν τρως ελαιόλαδο και λαχανικά, θα έχεις λιγότερες ρυτίδες ". " Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn ". |
Τα άσπρα μαλλιά και οι ρυτίδες έρχονται σίγουρα σ’ εκείνους που είναι παντρεμένοι πολλά χρόνια. Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn. |
Μπορεί να βλέπει ότι έχει κάνει προγούλι από το πολύ φαγητό και το πολύ πιοτό, σακούλες κάτω από τα μάτια από την αϋπνία και ρυτίδες στο μέτωπό του από τις ανησυχίες που τον βασανίζουν. Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên. |
Λατρεύω αυτή τη ρυτίδα εδώ πέρα όταν με κοιτάς σαν να είμαι τρελός. Anh yêu em có một nếp nhăn trên mũi... khi em nhìn anh như một thằng khùng. |
Κατά το χρόνο μου τώρα εγγραφής της, Mapple Πατέρα ήταν στο σκληραγωγημένο χειμώνα ενός υγιούς παλιά ηλικία? αυτό το είδος του γήρατος η οποία φαίνεται να ενωθούν σχεδόν σε μια δεύτερη ανθοφορία των νέων, για ανάμεσα σε όλες τις σχισμές των ρυτίδων του, έλαμψε υπάρχουν ορισμένες ήπιες λάμπει ενός πρόσφατα την ανάπτυξη ανθίζουν - η πρασινάδα άνοιξη peeping εμπρός, ακόμη και κάτω από τα χιόνια του Φεβρουαρίου. Vào thời gian tôi bây giờ viết, Cha Mapple là vào mùa đông khỏe mạnh của một lành mạnh tuổi, mà phân loại của tuổi già mà dường như sáp nhập vào một thanh niên hoa thứ hai, cho trong số tất cả các vết nứt của nếp nhăn của mình, có chiếu gleams nhẹ của một nở hoa mới được phát triển - cây xanh mùa xuân Peeping ra ngay cả dưới tuyết tháng hai. |
" Ο εγκέφαλος σου δεν θα έχει καν τις ρυτίδες ( πτυχώσεις ) του μυαλού. " Não của cô chắc là cũng không có nếp nhăn đâu nhỉ? |
Μεγαλύτερος και με ρυτίδες. Nhưng già và nhăn nheo hơn. |
Οι κατασκευαστές δεν έχουν εισάγει αυτή την τεχνική φάσης του φέροντος κύματος στα οικονομικά τους τσιπάκια GPS επειδή δεν είναι σίγουροι τι θα έκανε το ευρύ κοινό με γεωτοποθεσία τόσο ακριβή ώστε να μπορείτε να εντοπίσετε τις ρυτίδες στην παλάμη του χεριού σας. Các hãng sản xuất không xây dựng nên kĩ thuật cho các thiết bị chuyên chở này trở thành con chip GPS với giá rẻ bởi vì họ không chắc công chúng nói chung sẽ làm gì với thiết bị định vị chính xác đến mức mà bạn có thể nhìn thấu những vết nhăn trên lòng bàn tay bạn. |
Θα χρησιμοποιηθεί για να κάνει ρυτίδες. Họ đã sử dụng để làm cho các nếp nhăn. |
Ενέσιμο κολλαγόνο, ή από τη δεκαετία του 70 κολλαγόνο χοίρων χρησιμοποιείται ως ενέσιμο για τις ρυτίδες. Chất collagen có thể tiêm được -- hay, từ những năm 70, collagen lấy từ lợn -- được dùng để tiêm vào nếp nhăn. |
Στα πρόσωπά τους υπήρχαν βαθιές ρυτίδες. Gương mặt của họ hằn nhiều nếp nhăn. |
Και φυσικά υπάρχει η ευτυχία: τα χείλη τραβηγμένα προς τα πάνω και πίσω, και τα σηκωμένα μάγουλα προκαλούν ρυτίδες γύρω από τα μάτια. Tất nhiên, không thể thiếu Vui vẻ: môi được kéo lên về phía sau, gò má cao tạo nếp nhăn quanh mắt. |
Όχι μόνο αλλαγές στο σχήμα του προσώπου, αλλά και διάφορες συσφίξεις του δέρματος και ρυτίδων. Không chỉ các thay đổi trên hình dạng khuôn mặt, mà cả khi lớp da lõm xuống hay nhăn lại. |
Μια ματιά στον καθρέφτη αποκαλύπτει καινούριες ρυτίδες και τη σταδιακή απώλεια του χρώματος των μαλλιών—ακόμη και των ίδιων των μαλλιών. Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa. |
Στη ιατρική αποκαλούμε αυτή τη ρυτίδα «αλλεργικό χαιρετισμό». Trong y học, chúng tôi gọi lằn nếp ấy là "chào kiểu dị ứng". |
Και μετά χρησιμοποιώντας τη βαθιά μάθηση ο αλγόριθμος ψάχνει για όλες αυτές τις υφές και τις ρυτίδες και τις αλλαγές σχήματος του προσώπου μας, και βασικά μαθαίνει ότι όλα τα χαμόγελα έχουν κοινά χαρακτηριστικά, ενώ τα υπεροπτικά χαμόγελα έχουν ελαφρώς διαφορετικά χαρακτηριστικά. Và sau đó, phân tích thật kỹ càng, thuật toán đã tìm kiếm toàn bộ các kết cấu và nếp nhăn và các hình dạng thay đổi trên khuôn mặt của chúng ta, và nhận thấy về cơ bản tất cả các nụ cười đều có những đặc tính chung, toàn bộ nhụ cười bực bội có các đặc tính khác biệt. |
(2 Κορινθίους 11:2) Ο Παύλος έγραψε επίσης: «Και ο Χριστός ηγάπησε την εκκλησίαν και παρέδωκεν εαυτόν υπέρ αυτής, δια να αγιάση αυτήν, καθαρίσας με το λουτρόν του ύδατος δια του λόγου, δια να παραστήση αυτήν εις εαυτόν ένδοξον εκκλησίαν, μη έχουσαν κηλίδα ή ρυτίδα ή τι των τοιούτων, αλλά δια να ήναι αγία και άμωμος».—Εφεσίους 5:25-27. Phao-lô cũng viết: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh, để khiến Hội nên thánh sau khi lấy nước rửa và dùng Đạo làm cho Hội tinh-sạch, đặng tỏ ra Hội-thánh đầy vinh-hiển, không vết, không nhăn, không chi giống như vậy, nhưng thánh-sạch không chỗ trách được ở trước mặt ngài’’ (Ê-phê-sô 5:25-27). |
Και μπορείτε να δείτε τις διάφορες ρυτίδες που εμφανίζονται καθώς κινείται. Và bạn có thể thấy các nếp nhăn khác nhau hiện ra. |
Αν λοιπόν χρησιμοποιήσουμε την πληροφορία που προέρχεται από την κατοπτρική ανάκλαση περνάμε από την παραδοσιακή σάρωση προσώπου που μπορεί να έχει τα γενικά περιγράμματα του προσώπου και το βασικό σχήμα, και να το επεκτείνουμε με πληροφορία η οποία προσθέτει την δομή των πόρων και τις λεπτές ρυτίδες. Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ. |
Σήκωσε το κεφάλι της και είδα το πρόσωπό της, είπε γειά, και αμέσως πρόσεξα κάτι στη ρινική γέφυρα, μια ρυτίδα στο δέρμα της. Cô ấy nâng đầu mình lên, và tôi thấy cô ấy, nói xin chào, và tôi lập tức thấy 1 thứ dọc theo sóng mũi cô ấy, một nếp nhăn trên da cô ấy. |
Εμφανίζονται ρυτίδες, τα μαλλιά αρχίζουν να ασπρίζουν ή να πέφτουν, και παρουσιάζονται διάφοροι πόνοι που δεν είχαν εκδηλωθεί ποτέ άλλοτε. Dần dần má hóp, da nhăn, tóc râm hoặc rụng; và những chứng mệt mỏi và đau nhức trước kia chưa từng thấy bây giờ phát hiện. |
Χρειαζόμασταν ζάρες και λακκάκια και ρυτίδες και όλα αυτά. Chúng tôi cần các nếp gấp và các vết lõm và nếp nhăn và tất cả những thứ đó. |
Έχουν επίσης περισσότερες πιθανότητες να παρουσιάσουν πρόωρα ρυτίδες στο πρόσωπο και να αντιμετωπίσουν άλλα δερματικά προβλήματα. Mặt người hút thuốc cũng dễ bị nhăn trước tuổi, và có những vấn đề khác về da. |
" Μια αυστραλέζικη μελέτη του 2001 έδειξε πως το ελαιόλαδο, τα φρούτα, τα λαχανικά και τα όσπρια προσφέρουν ισχυρή προστασία ενάντια στις ρυτίδες ". " Vào năm 2001, một cuộc nghiên cứu đã chỉ ra rằng dầu ô- liu khi kết hợp với rau quả và các hạt đậu sẽ tạo ra khả năng bảo vệ vừa phải chống nhăn da ". |
Το δέρμα σου θα κάνει περισσότερες ρυτίδες, και μάλιστα πρόωρα. Da sẽ lão hóa sớm và xuất hiện nhiều nếp nhăn hơn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ρυτίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.