사천 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사천 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사천 trong Tiếng Hàn.

Từ 사천 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Tứ Xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사천

Tứ Xuyên

proper

Xem thêm ví dụ

체육관 배지 8개를 모두 모은 뒤에는 지방의 사천왕과 챔피언에게 도전할 수 있게 되고, 챔피언에게 승리하면 게임의 주된 줄거리를 마치게 된다.
Sau khi thu thập được 8 Gym Badge, người chơi có thể khiêu chiến Tứ Thiên Vương và quán quân của vùng; đánh bại quán quân sẽ hoàn thành cốt truyện chính.
이스라엘의 모든 지파 중에서 ᄀ십사만 사천—각 지파에서 일만 이천을 인치는 것을 우리는 어떻게 이해해야 하나이까?
Chúng ta phải hiểu theo ý nghĩa nào về việc đóng ấn một atrăm bốn mươi bốn ngàn người, từ tất cả các chi tộc Y Sơ Ra Ên—mười hai ngàn từ mỗi chi tộc?
19 이에 이렇게 되었나니 칼에 베임을 당한 ᄀ이반자들이 사천이었고, 전투에서 죽임을 당하지 아니한 그들의 지도자들은 잡혀 옥에 던져졌으니, 이는 이 시기에 그들을 재판할 시간이 없었음이라.
19 Và chuyện rằng, có bốn ngàn người trong nhóm anhững người ly khai này bị gươm chém ngã; và những kẻ cầm đầu bọn họ, nếu không bị giết trong trận đó thì cũng bị bắt bỏ vào ngục thất, vì lúc đó không có thì giờ để xử họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사천 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.