새끼양고기 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 새끼양고기 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 새끼양고기 trong Tiếng Hàn.
Từ 새끼양고기 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Thịt cừu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 새끼양고기
Thịt cừu
|
Xem thêm ví dụ
여전히 기회는 있습니다. 그래서 물고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 물고기를 잡아 현재 물고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
마누는 배를 만들고, 물고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
그렇지 않으면 아흔아홉 마리의 양을 안전한 곳에 두고 그 한 마리를 찾아 나섰을까요? Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó? |
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 물고기한데 줘도 되는 물고기 스틱을 개발했습니다. Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn. |
태평양 제도의 성도들도 그런 마음을 보여 주었습니다. Tôi cũng đã thấy tấm lòng như vậy nơi Các Thánh Hữu ở khu vực Thái Bình Dương. |
우리 안에는 아픈 오랑우탄 새끼 한 마리가 있었습니다 Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó. |
약 3500년 전에 이스라엘 사람들은 시나이 광야를 방랑할 때 “이집트에서 거저 먹던 생선과, 오이와 수박과 리크와 양파와 마늘이 기억나는구나!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
그 결과, 여러 질문을 받기 시작했습니다: "인간 신체 일부를 배양할 수 있다면 고기와 가죽같은 동물 제품도 키울 수 있나요?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
우리가 이룬 많은 “진보”는 참으로 양날 선 칼과도 같습니다. Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi. |
그분은 당신에게 주겠다고 당신의 조상에게 맹세하신 땅에서+ 많은 자녀로 축복하시고*+ 땅의 소출과 곡식과 새 포도주와 기름과+ 소 떼의 새끼들과 양 떼의 새끼들로 축복하실 것입니다. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
그것은 해양에 있는 다른 큰 물고기로 요리하는 것입니다. 자, 여기 있습니다. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
새끼 기린은 나라들 사이의 평화와 친선을 상징하는 선물로 통치자들과 왕들에게 바쳐지기도 하였습니다. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
왜 양들은 아랫목자들의 말을 잘 들어야 합니까? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
32 그러나 그가 어린양을 속죄 제물로 바치려면, 흠 없는 어린 암양을 가져와야 한다. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
경계를 늦추지 않고 양을 지키는 목자 một người chăn chiên tỉnh thức |
학생들이 앨마서 5장의 배경을 기억하는 데 도움이 되도록 앨마는 “목자 없는 양”(앨마서 5:37) 같았던 제이라헤믈라 백성에게 가서 전도했다고 설명한다. Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37). |
로마인들은 자신들의 아내들이 양털을 이용한 일을 하는 것을 좋아하였습니다. Người La Mã yêu hình tượng người vợ dịu hiền ngồi dệt vải đan len. |
새끼 잃은 곰을 만나는 것이 낫다. Hơn gặp kẻ ngu muội đang cơn rồ dại. |
파랑비늘돔은 산호초에 사는 가장 눈에 잘 띄고 매력적인 물고기 중 하나입니다. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
「파수대」 1992년 4월 15일 호에는 주로 “다른 양들” 중에서 선택된 형제들이 통치체 위원회들을 보조하기 위해 임명되고 있다는 발표가 있었으며, 이들은 에스라 시대의 느디님 사람과 유사한 사람들이다.—요한 10:16; 에스라 2:58. Tháp Canh, số ra ngày 1-1-1993, thông báo rằng một số các anh chọn lọc thuộc nhóm “chiên khác” đang được chỉ định trợ giúp các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, tương đương với người Nê-thi-nim vào thời E-xơ-ra (Giăng 10:16; E-xơ-ra 2:58). |
반면, 돈의 공급양은 같다고 하고 더 많은 물품과 서비스가 생산이 된다면 달러의 가치는 증가할 것입니다. 이 것을 디플레이션이라 부릅니다. Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
복음서는 시몬 베드로에게 고기잡이 사업을 함께 하는 동료들이 있었다고 알려 줍니다. Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới. |
“오늘날 ‘다른 양들’도 동일한 어려운 상황 아래서, 남은 자들과 동일한 전파 활동을 수행하며, 동일한 충실과 충절을 나타낸다. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
온실가스 측면에서 봤을때, 영국에서 생산된 양고기가 뉴질랜드에서 생산하여 냉동선박으로 영국으로 옮겨진 양고기보다 더 좋을까요? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
태평양의 많은 섬들이 그렇듯이, 이 섬 역시 사실상 바다 속에 있는 거대한 산들의 꼭대기 부분에 불과합니다. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 새끼양고기 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.