생일 축하해요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 생일 축하해요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 생일 축하해요 trong Tiếng Hàn.
Từ 생일 축하해요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 생일 축하해요
chúc mừng sinh nhậtinterjection (sinh nhật vui vẻ nhé) |
chức mừng sinh nhậtinterjection (sinh nhật vui vẻ nhé) |
Xem thêm ví dụ
생일 축하해 Muiriel! Chúc mừng sinh nhật, Muiriel! |
언니, 생일 축하해! Chúc mừng sinh nhật chị! |
생일 축하와 미신이 어떻게 관련이 있는지 설명해 보십시오. Hãy giải thích sự liên hệ giữa việc ăn mừng sinh nhật và sự mê tín. |
생일 축하합니다 E: Mừng ngày sinh nhật của anh. |
그러므로 성경에서는 분명히 생일 축하 행사를 부정적으로 여기며, 진실한 그리스도인들은 그 사실을 무시하지 않습니다. Vì vậy, Kinh-thánh rõ ràng không nói về những sinh nhật với vẻ chấp nhận, một sự kiện mà các tín đồ đấng Christ chân thành không thể bỏ qua. |
그리고 두 번 모두 생일 축하 도중에 나쁜 일이 있었어요. Và tại cả hai tiệc đó, người ta đều làm những điều ác trong lúc ăn mừng. |
〈생일 축하합니다〉(Happy Birthday to You) 또는 생일 축하의 노래는 태어난 날을 기념하여 축하하기 위해 부르는 노래이다. "Happy Birthday to You" (Chúc mừng sinh nhật) là một bài hát được hát lên trong các dịp kỷ niệm sinh nhật. |
아마도 그분의 제자들은 생일 축하가 미신과 관련이 있음을 알고 있었을 것입니다. Chắc hẳn các môn đồ ngài biết rằng việc cử hành sinh nhật có dính líu đến sự mê tín. |
생일 축하해요 데이브! Chúc mừng sinh nhật, chú Dave! |
생일 축하해 이정아. Chúc mừng sinh nhật Yi Jung |
예수께서 태어나시고 얼마쯤 시간이 흐른 것이 분명하지만, 생일 축하에 대해서도, 특정한 시기에 대해서도 전혀 언급이 없다. Nơi đây, chúng ta không tìm thấy một người nào ăn mừng lễ sinh nhật, và cũng không có ghi một ngày tháng rõ ràng nào, dù hiển nhiên lúc này là một thời gian sau khi Giê-su ra đời. |
그들에게 종교란 주로 사회 관습의 일부인 생일 축하 행사, 결혼식, 장례식과 같은 의식에 불과한 것이었습니다. Tôn giáo của người Rô-ma chủ yếu là những nghi lễ liên quan đến việc sinh con, cưới gả và ma chay. Những nghi lễ này đóng vai trò quan trọng trong đời sống của họ. |
데이브 생일 축하 메시지 Tin nhắn chúc mừng sinh nhật Dave, lần 1. |
성서에 나오는 생일 축하 행사와 관련하여 유의할 만한 점은 무엇입니까? Chuyện gì đã xảy ra trong các bữa tiệc sinh nhật được ghi lại trong Kinh Thánh? |
(창세기 40:20; 마가복음 6:21) 게다가 생일 축하 행사들은 이교 신들에게 경의를 표하기 위해 행해지기도 하였습니다. (Sáng-thế Ký 40:20; Mác 6:21) Thời đó người ta cũng tổ chức sinh nhật để tôn vinh các thần ngoại giáo. |
「가톨릭 백과사전」에서는 성서에 나오는 생일 축하에 대해, “태어난 날을 기뻐하는 잔치를 크게 벌이는 사람은 ··· 죄인들뿐이다”라고 알려 주지요. Về các lễ sinh nhật được nói đến trong Kinh Thánh, một cuốn bách khoa tự điển nói: “Chỉ những kẻ tội lỗi... mới ăn mừng hoan hỉ ngày mình sinh ra”. |
에리얼과 플라운더는 에릭 왕자의 생일 축하연을 보기 위해 수면으로 올라가며, 거기서 에릭을 본 에리얼은 그에게 한눈에 반한다. Một đêm, Ariel đã cùng Flouder lên trên mặt biển để xem bữa tiệc mừng sinh nhật hoàng tử Eric có đôi mắt hút hồn, và Ariel đã phải lòng hoàng tử. |
그 후 1927년과 1928년에, 하느님의 백성은 크리스마스와 생일 축하 행사가 비성경적임을 인식하고 그러한 행사를 지키는 일을 중단하였습니다. Rồi vào năm 1927/1928, dân Đức Chúa Trời nhận biết việc ăn mừng Lễ Giáng Sinh và cử hành sinh nhật là trái với Kinh Thánh nên họ không cử hành nữa. |
하지만 성서 기록에 나오는 생일 축하 행사들은 모두 이교도들의 행사이며 그러한 행사들은 잔인한 행위들과 관련이 있었습니다.—10/15, 30, 31면. Tuy nhiên, những sinh nhật Kinh-thánh ghi lại đều là của người ngoại đạo, và những dịp này liên quan đến những hành động tàn nhẫn.—15/10, trang 30, 31. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 생일 축하해요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.