새로운 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 새로운 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 새로운 trong Tiếng Hàn.

Từ 새로운 trong Tiếng Hàn có nghĩa là mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 새로운

mới

adjective

따라서 이것이 건축가의 새로운 역할을 제시합니다.
Vì vậy, nó dẫn đến vai trò mới cho các kiến trúc sư.

Xem thêm ví dụ

우리에겐 이미 많은 수의 망원경이 칠레 안데스 산맥에 설치되어 있지만, 이 집합은 곧 새로운 수용 능력의 획기적인 집단을 포함하게 될 것입니다.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느님으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 좋습니다.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
물론 그들은 새로운 친구들의 인정을 받기 원하고 그러므로 그들은 말하는 것, 행동하는 것에서 그들을 모방하기 시작합니다.—요한 3서 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
두 번째 원리는 성찬을 취할 때 우리는 침례 성약을 새롭게 하고 있음을 기억해야 한다는 것입니다.
Nguyên tắc thứ hai là ghi nhớ rằng chúng ta đang tái lập các giao ước báp têm trong khi dự phần Tiệc Thánh.
우선, 이 새로운 사람들은 하느님의 이스라엘의 부가적인 성원으로 기름부음을 받았습니다.
Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
(사도 1:13-15; 2:1-4) 이것은 새 계약이 효력을 발휘하기 시작했다는 증거가 되었으며, 그리스도인 회중과 새로운 나라인 영적 이스라엘 즉 “하느님의 이스라엘”이 탄생했다는 표시이기도 하였습니다.—갈라디아 6:16; 히브리 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
새로운 에덴동산엔 인간의 사악함이 설 자리가 없소
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
새로운 도구를 검토함
Xem xét một công cụ mới
그리스도교는 새로운 종교였지만, 활력이 넘쳤습니다.
Đạo tuy mới—nhưng rất năng động.
그리고 실은 그 모델은 새로운 힘에 있어서 문제는 어떻게 기관화되지 않으면서도 기관의 힘을 이용할 수 있는가입니다.
Thực tế mô hình đó ngụ ý khó khăn của sức mạnh mới là làm sao để sử dụng sức mạnh thể chế mà không bị thể chế hóa?
사실, 전 세계적으로 새로운 탐지기와 그들이 만들어내기 바라는 지속가능한 환경에 대한 호소가 주로 개발도상국가들에서 있어왔습니다.
Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển.
이제 Ad Manager를 사용하는 게시자를 위해 새로운 관리 기능을 추가하여 사용자의 관심분야, 인구통계, Google 계정 정보에 기반을 둔 개인 맞춤 광고를 통해 더 많은 수익을 거둘 수 있도록 도와드리려고 합니다.
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
톰: 인터셉트는 새로운 조사전문 언론 사이트로 글렌 그린월드가 공통 창립했습니다.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
나이가 적은 사람이든 많은 사람이든, 새로운 사람이든 오래된 사람이든, 증인들이 함께 숭배하면서 행복한 교제를 나눌 때면, “감사합니다”, “천만에요”와 같은 표현들을 사용하는 것을 흔히 듣게 됩니다.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
우리는 새로운 경제안에서 우리의 길을 만들고 있습니다.
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
* 해의 왕국의 가장 높은 것을 얻기 위해서는 사람이 새롭고도 영원한 결혼 성약을 맺어야만 하느니라, 교성 131:1~4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
하지만 일단 새로운 사람이 왕국회관에 오게 되면, 그가 진리를 깨닫도록 돕는 것은 전체 회중입니다.
Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật.
당신이 물에서 올라올 때, 그것은 마치 당신이 새로운 생명으로, 즉 당신 자신의 뜻이 아니라 하느님의 뜻의 지배를 받는 생명으로 나타나는 것과 같습니다.
Khi bạn ra khỏi nước, thì cũng giống như bạn bước vào một cuộc sống mới, cuộc sống theo ý của Đức Chúa Trời chứ không phải theo ý riêng của bạn.
예를 들어, 그리스도의 죽음과 부활에 관한 예언들은 성령의 도움으로 새로운 의미를 띠게 되었습니다.
Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh.
청중은, 시간을 내어 성경에 기록된 사건들을 머리 속으로 그려보고 새로운 점들을 이미 배운 내용과 연결시키면서 성서를 주의 깊이 읽도록 격려받았습니다.
Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học.
새로운 성서 번역을 위한 기초
Nền tảng cho các bản dịch Kinh Thánh về sau
우리 연구소는 이미 미국 국립 보건원으로부터 지원을 받아 Novartis 제약사와 연구 프로그램을 진행 중이며, 이 프로그램의 목표는 새로운 DNA 합성 기술을 이용해 독감백신을 개발하는 것이고, 내년에는 아마 접종할 수 있을 겁니다.
Chúng tôi có nó tại học viện , sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
저는 이제 알게 되었습니다. 해안에 소재한 유대계 인도인의 신생기업에서부터 여성 모스크 사원들 뉴욕과 노스 캐롤라이나의 흑인 교회들 정의와 평화의 메시지를 가지고 이 국가를 가로지는 수녀들을 가득 태운 신성한 버스까지, 다양한 커뮤니티에서 하나의 공유된 종교적 정신이 있습니다. 이것은 이 나라에서 되살아난 종교의 형태로 새롭게 나타나고 있습니다.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Google에서는 항상 새로운 추천 파트너를 강조할 것인지 고려합니다.
Chúng tôi luôn xem xét giới thiệu những Đối tác nổi bật mới.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 새로운 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.