사각형 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사각형 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사각형 trong Tiếng Hàn.

Từ 사각형 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tứ giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사각형

tứ giác

noun

니네베로 불린 지역은 사각형 모양으로 둘레가 약 100킬로미터에 달하였습니다.
Tất cả những khu định cư này được gọi là Ni-ni-ve và hợp thành một tứ giác có chu vi là 100 kilômét.

Xem thêm ví dụ

룻이 많은 외국인들처럼 “하느님”이라는 보통 명사의 칭호만 사용한 것이 아니라 하느님의 고유한 이름인 여호와도 사용했다는 것은 주목할 만하다.
Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va.
심한 기근이 들었을 때, 요셉은 자기 들의 마음이 달라졌는지 시험해 보았습니다.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
잘자 마이크로프트
Tạm biệt, Mycroft.
유방치밀도는 연령이 높아질수록 낮아지지만, 폐경기 이후에도 여성의 1/3 정도가 치밀 유방조직을 가지고 있습니다.
Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
그런데, 그 문제는 그가 이 가진 것을 바라는 그것이 아니었어요.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
7 참으로 네가 능히 이러한 말에 귀 기울일 수 있다면 내가 이를 네게 이르리라. 참으로 나는 네가 회개하고 너의 살인하려는 목적을 거두고, 네 군대와 더불어 너의 본토로 돌아가지 아니할진대, 너나 네 과 같은 그러한 ᄀ살인자들을 맞으려고 기다리고 있는 저 끔찍한 ᄂ지옥에 관하여 네게 이르리라.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
그들은 지상 전역에 있는 인간의 유전자()을 비교함으로써 모든 인간에게는 공통 조상이 있다는, 즉 우리 각자를 포함하여 지금까지 살다 간 모든 사람의 DNA의 근원이 있다는 명확한 증거를 발견하였습니다.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
과다한 체지방은 제2 당뇨병의 주된 요인이 될 수 있습니다.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
이것이 바로 주님께서 니파이와 그의 들에게 이스마엘 가족을 그들과 동행하도록 권유하라고 명하신 이유라는 점을 강조한다.
Nhấn mạnh rằng đây là lý do mà Chúa đã truyền lệnh cho Nê Phi và các anh của ông phải mời gia đình của Ích Ma Ên cùng đi với họ.
나는 열다섯 살 때인 1932년에 고등 학교를 졸업하였으며, 그 이듬해에 파이오니아를 하고 있던 클래런스 에게 중고차를 가져다 주러 사우스캐롤라이나에 갔습니다.
Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina.
여호와의 증인의 「1992 연감」은 이렇게 설명하였다. “케이프타운[남아프리카 공화국] 출신의 담대한 파이오니아 봉사자 두 사람, 그레이 스미스와 그의 인 프랭크가 좋은 소식을 전파할 가능성을 조사하기 위해 영령 동아프리카로 떠났다.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
* 니파이의 들은 무엇에 관해 논쟁했는가?
* Các anh của Nê Phi đã tranh luận về điều gì?
사형은 천천히 그리고 최대한 괴롭게 만들어졌습니다. 십자가에 못박는 방법, 할복, 거열 등을 예로 들 수 있죠.
Những vụ hành quyết được tiến hành sao cho càng đau đớn càng tốt, như là đóng đinh, mổ bụng, đóng đinh vào bánh xe.
일반 범죄자인 사람은 수심이 가득한 얼굴로 체념한 채 을 살고 있습니다. 반면에 참그리스도인인 다른 사람은 충실한 행로 때문에 수감되어 있습니다.
Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt.
그 결과로, 들은 “그에게 평화롭게 이야기할 수 없”었습니다.
Hậu quả là họ “chẳng có thể lấy lời tử-tế nói cùng chàng được”.
저는 정말 사랑하는 과 일란성 쌍둥이로 자랐습니다.
Tôi lớn lên với người anh sinh đôi của tôi, là một người đáng yêu đến kinh ngạc.
“그 책이 5센트밖에 안 해서 하나 샀어” 하고 은 말했습니다.
Anh kể: “Anh mua nó vì giá chỉ có năm xu thôi”.
그의 두명은 농구선수가 됐고 로메로는 들과 비교했을때 작은 몸 때문에 'chiquito'라고 불렸다.
Anh có hai người anh trai chơi bóng rổ, Romero còn có biệt hiệu 'chiquito'.
마치 그 마른 뼈들과 같이, 하나님의 백성은 제1차 세계 대전 중에 흩어졌으며, ‘브루클린’에 있는 그들의 본부는 폐쇄되었고, 그들의 출판 협회의 역원들은 20년의 을 받고 투옥되었으며 그들의 야외 활동은 정지 상태에 있었읍니다.
Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ.
하지만 전문가들은 제2 당뇨병에 걸릴 위험을 줄이는 것이 가능하다고 말합니다.
Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2.
+ 8 그의 들이 말했다. “네가 정말 우리의 왕이 되어서 우리를 다스리겠다는 것이냐?”
+ 8 Các anh cậu nói: “Mày sẽ tôn mình lên làm vua và cai trị chúng ta sao?”.
요셉의 들이 이집트로 가다 (1-4)
Các anh Giô-sép đến Ai Cập (1-4)
16 그리고 에녹으로부터 자기 의 ᄀ음모로 피살된 ᄂ아벨까지도 그러하며, 아벨은 하나님의 명령으로, 첫 사람인 그의 부친 ᄃ아담의 손으로 신권을 ᄅ받았나니—
16 Và từ Hê Nóc đến aA Bên, là người bị anh mình bâm mưu giết chết. Ông này cnhận được chức tư tế theo các giáo lệnh của Thượng Đế, bởi bàn tay của cha mình là dA Đam, là người đầu tiên trên thế gian—
자네가 군인이었다는 건 다리와 얼굴을 보고 알았네 자네 님의 술버릇은 자네 휴대폰을 보고 알았고
Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh.
그곳에서 그는 들이 서로 논쟁하는 것을 보았다.
Ở đó, ông thấy các anh của ông đang cãi nhau.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사각형 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.