사회복지 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사회복지 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사회복지 trong Tiếng Hàn.

Từ 사회복지 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Phúc lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사회복지

Phúc lợi

(social welfare)

Xem thêm ví dụ

마치 이와 같았습니다. "마날 알 샤리프가 사회 질서를 어지럽히고 여성이 운전하도록 선동한 혐의를 받다."
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
마찬가지로 영적 목자는 양 떼의 복지를 위협하는 그런 위험을 알아내고 그 위험에 대처해야 한다.
Tương tự như thế, người chăn chiên thiêng liêng phải nhận định và đối phó với những mối nguy hiểm giống như thế đang đe dọa sự an toàn của bầy.
힌두교인들이 믿는 바에 의하면, 이 목표는 사회적으로 받아들여지는 행실을 하고 힌두교의 특별한 지식을 얻으려고 애씀으로써 달성된다고 합니다.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
그 신세계에서는 인간 사회가 참 하느님께 드리는 숭배에서 연합될 것입니다.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
이 집회에서 주어지는 실용적인 제안을 적용하면 재방문을 하거나 성서 연구를 사회할 때 더 자신감을 갖게 됩니다.
Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh.
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 십억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
5 전파 활동을 중단해 무활동이 된 사람에게 성서 연구를 사회하도록 회중 봉사 위원 중 한 사람으로부터 임명을 받게 될 경우, 「‘하느님의 사랑’」 책의 특정한 장들을 고려하도록 요청받게 될 수 있습니다.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
(디모데 둘째 3:13, 14) 정신에 받아들이는 것이 무엇이든 어느 정도는 당신에게 영향을 미치게 되어 있으므로, 중요한 것은 당신이 ‘어떤 사람들에게서 배우고 있는지를 아’는 것, 즉 그들이 자신의 이득이 아니라 당신의 최상의 복지에 진심으로 관심이 있는 사람들인지를 확인하는 것입니다.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
오히려 그분은 모든 사람의 복지에 대해 진정한 관심을 나타내십니다.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
중국과 인도 내부의 빈부의 차이가 제가 보기에는 큰 거침돌입니다. 왜냐하면, 전체 국민을 부유와 성장으로 이끌려면 내수 시장을 형성하고 사회의 불안정을 배제하여 국민 전체의 능력을 활용하여야 하기 때문입니다.
Tôi cho rằng những sự bất bình đẳng, bất đồng ở Trung Quốc và Ấn Độ là những cản trở rất lớn bởi vì đưa toàn bộ dân số đến với tăng trưởng và sự thịnh vượng là việc cần phải làm để tạo ra một thị trường trong nước, điều mà sẽ giúp tránh khỏi sự bất cân bằng xã hội, và điều mà sẽ sử dụng triệt để khả năng của toàn bộ dân số.
이러한 3개의 이사회와는 별개로, 6개의 다른 기구가 있으며 이러한 기구에서는 일반이사회에 무역, 개발, 환경, 지역무역협정, 가입 등의 문제를 보고하는 역할을 한다.
Bên cạnh ba hội đồng này còn có sáu ủy ban và cơ quan độc lập khác chịu trách nhiệm báo cáo lên Đại hội đồng các vấn đề riêng rẽ như thương mại và phát triển, môi trường, các thỏa thuận thương mại khu vực, và các vấn đề quản lý khác.
6 “참 종교는 인간 사회의 필요를 충족시켜 준다”라는 제목의 특별 공개 강연이 4월 10일에 대부분의 회중에서 제공될 것이다.
6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4.
상품을 만들기 위해서요 그렇게 해서 우리는 농경사회에서 산업사회로 옮겨갔습니다
Chúng ta đã chuyển từ kinh tế nông nghiệp sang công nghiệp.
두 번째 기사에서는 눈을 단순하게 유지하고, 영적 목표를 추구하고, 정기적으로 저녁 가족 숭배를 하는 것이 온 가족의 영적 복지에 필수적이라는 점을 고려할 것입니다.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
이것은 우리의 복지를 측정하는 것은 아닙니다.
Nó không phải là thước đo chất lượng cuộc sống của chúng ta.
12월 25일 주 봉사회의 토의 프로의 준비로 「성서—정확한 역사, 믿을 만한 예언」 비디오테이프를 보도록 모두를 격려한다.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
팜플렛을 사용해서 어떻게 성서 연구를 사회할 수 있습니까?
Làm thế nào anh chị có thể điều khiển học hỏi với sách này?
하지만 그들이 취한 입장은 그 작은 농촌 사회의 뿌리 깊은 전통과 금기들을 거스르는 것이었습니다.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
물론 우리는 창업자들과 시민 사회에 그 돈을 줘서 새로운 것들을 창조해 낼 수 있도록 해야 합니다. 크고 연줄이 든든한 회사들, 크고 투박한 정부 프로그램들에게 주기 보다는 말입니다.
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
다시 말해서, 이는 사회가 이데올로기를 배우는 방법입니다.
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.
그리고 모두는 사회 정의에 대한 노력이 바깥 세상에도 보일 수 있길 바랬습니다.
Và mọi người muốn toàn bộ quá trình họ đang làm việc trong đó được thể hiện ra bên ngoài.
18 새로운 사람들이 진보하도록 도와주십시오: 지난 봉사 연도에 한국에서는 매달 평균 5만 4004건의 가정 성서 연구가 사회되었습니다.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
더 많은 점을 알기 원하시거나 무료 가정 성서 연구를 사회해 주기 위해 방문하는 사람을 환영하신다면, 우편 번호 450-600 경기도 평택 우체국 사서함 33호 워치 타워 협회로 혹은 30면에 나와 있는 해당 주소로 연락하시기 바랍니다.
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
사람들이 하느님으로부터 독립하려 한다면, 그들은 서로 상충되는 사회, 경제, 정치, 종교 제도들을 고안해 낼 것이었으며, 그 결과 “사람이 사람을 지배하여 해롭게 하는” 일이 있게 될 것이었습니다.—전도 8:9.
Tìm cách độc lập với Đức Chúa Trời, người ta sẽ chỉ tạo ra những chế độ xã hội, kinh tế, chính trị và tôn giáo xung đột lẫn nhau, và “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.—Truyền-đạo 8:9.
아이들과 청소년들을 사회적, 공동체적, 정신적으로 옹호하기 위한 목적이 커다란 사회적인 사명을 위한 신호와 목표가 되는 시대말입니다.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사회복지 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.