사모님 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사모님 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사모님 trong Tiếng Hàn.

Từ 사모님 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phu nhân, người vợ, vợ, Vợ, bà già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사모님

phu nhân

(wife)

người vợ

(wife)

vợ

(wife)

Vợ

(wife)

bà già

(wife)

Xem thêm ví dụ

그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나의 아들”이라고 가르쳤지만 “아들 하나”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들이었다.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
7, 8. (ᄀ) 하느의 백성이 ‘장막 줄을 길게 하’였다는 무슨 증거가 있습니까?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
그리고 하느의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25.
cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
아마겟돈 전쟁은 하느의 공격에 의해 벌어지는 전쟁이 아닙니다.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
그렇지만 성서를 주의 깊이 연구한 결과, 예수의 아버지이신 여호와 하느과 친밀한 벗 관계를 맺게 되었습니다.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
예루살렘의 멸망에 관한 예언에서는 여호와를, ‘자신의 백성에게 새로운 일들을 그 일들이 일어나기도 전에 알려 주시는’ 하느으로 분명하게 묘사합니다.—이사야 42:9.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
하느의 왕국은 사람이 만든 통치권을 모두 분쇄하고 땅을 다스리는 유일한 정부가 될 것입니다.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
하느의 개입은 일상적인 일이었는가?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
여러분은 영원하신 하나 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
셉나의 경험으로부터 하느의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
나사렛 예수께서는 하느께 직접 임명을 받고 큰 권위가 있는 지위를 갖게 되셨습니다.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
13 분명히 하나의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느의 손길을 본 사람들도 있습니다.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
우리 자신을 살피는 일은 우리가 하나의 승인을 받고 심판을 받지 않게 해줍니다.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
(로마서 16:20) 그런 다음 하느께서는 인류를 통치하실 것이며, 그분의 원래 의도대로 행복하고 평화로운 삶을 살도록 인류를 회복시키실 것입니다.—계시록 21:3-5을 읽어 보세요.
Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5.
우리는 하느의 말씀에 대한 “열망을 품”어야 한다.
Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời.
··· 한 프로테스탄트 감독은 교직자들에게 ‘하느께서 [히틀러를] 우리에게 보내 주셨’다고 편지하였다.”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
그 후 여러 세기 동안 많은 왕들을 포함하여 이스라엘 백성은 하느의 경고를 무시하였습니다.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
다만 그를 통해 하느의 일이 나타나게 하려는 것입니다. + 4 우리는 낮 동안에 나를 보내신 분의 일을 해야 합니다.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
학생들에게 나는 어떤 상황에서든 하나께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 옆에 적게 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
16 하나의 친백성의 기도 및 희망은 “큰 바벨론”을 지지하는 사람들의 기도 및 희망과 참으로 큰 대조를 이룹니다!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
(디모데 첫째 2:9, 신 영어 성서[The New English Bible]) 하느께서 거룩하다고 여기시는 사람들의 의로운 행동이 계시록에서 “밝게 빛나는 깨끗하고 고운 아마포 옷”으로 묘사된 것도 놀라운 일은 아닙니다.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
이 예언은 하느의 왕국에 관해 어떤 점을 알려 줍니까?
Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời?
··· 우리가 아직 죄인이었을 때에 그리스도께서 우리를 위하여 죽으심으로, 하느께서는 우리에게 자기의 사랑을 추천하십니다.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
제 2차 세계 대전중에, 그리스도인들은 하나을 불쾌하시게 하는 일을 하기보다는 강제 수용소에서 고통당하고 죽는 편을 택했다.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사모님 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.