상황 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 상황 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 상황 trong Tiếng Hàn.

Từ 상황 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 상황

tình hình

noun

그러나 현재의 정치적 상황에서는 희망이 없습니다.
Nhưng không có một hy vọng nào trong tình hình chính trị hiện nay

Xem thêm ví dụ

어떤 상황에 있더라도 제가 구원받을 가치가 있다는 것을 배웠습니다.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
언젠가 상황이 바뀔 것인가?
Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
6 그러한 악한 왕들과는 달리, 앞서 언급한 동일한 상황에서 하느님의 손길을 본 사람들도 있습니다.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
학생들에게 나는 어떤 상황에서든 하나님께 충실하겠다라는 말을 경전의 모사이야서 17:9~12 옆에 적게 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
자녀가 사별의 아픔을 이겨 내도록 돕다 보면 어찌해야 할지 모르는 상황에 직면하게 될 수 있습니다.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
암몬인 아버지들의 상황은 그와 상당히 비슷했습니다.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
하지만 우리가 학교에서든, 직장에서든, 혹은 다른 어떤 상황에서든 옳은 것을 위해 확고한 태도를 취할 때, 여호와께서는 우리의 충성스러운 사랑을 당연한 것으로 여기시지 않습니다.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
이 과제들은 학생들이 배우고 있는 교리 문장이 어떻게 오늘날의 상황에 연관되는지를 이해하는 데 필수적이다.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
사실 상황이 나빠지는 것은 하느님의 왕국이 이미 통치하기 시작하였다는 강력한 증거입니다.
Thật ra, đây là dấu hiệu rõ rệt cho thấy Nước Đức Chúa Trời đã bắt đầu cai trị.
하지만 이제는 상황을 더욱 복잡하게 했던 20 세기 초반의 무언가가 있습니다.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
(누가 2:7) 세계 어디에서든 예수의 탄생에 관한 연극이나 그림 그리고 그 밖의 작품들은 그때의 상황을 매우 감상적으로 묘사합니다.
Trên thế giới, nhiều vở kịch, tranh ảnh và cảnh miêu tả lúc Chúa Giê-su ra đời được thi vị hóa làm rung động lòng người.
어떤 상황 하에서 어린 사람들이 때때로 부모에게 정직하지 못한 경우가 있는가?
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ?
그들은 여러 어려운 상황과 여건 속에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 서 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách và những môi trường khác nhau.
(디모데 둘째 2:3, 기초 영어로 된 영어 성서[The English Bible in Basic English]) 디모데는 바울과 함께 봉사하면서 가장 힘든 상황에서도 만족하는 비결을 배웠습니다.
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
2 당신이 그런 상황에 있다면 다른 사람들이 당신을 어떻게 대해 주면 좋겠는지 생각해 보십시오.
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
그리스도인 충절을 지키는 데 어려움이 될 수 있는 어떤 상황들이 흔히 있습니까?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
공의로우시고 사랑이 많으신 우리의 하느님께서는 이러한 상황을 무한정 허용하시지 않을 것입니다.
Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi.
성구와 관련된 시대, 장소 및 상황을 검토합니다.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
8 오늘날에도 그와 유사한 상황이 있습니까?
8 Ngày nay có tình trạng tương tợ như thế không?
그러한 상황에서도 자신이 누리는 축복들을 곰곰이 생각한다면 위로와 힘을 얻게 될 것입니다.
Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình.
이 질문에 대한 답을 얻으려면, 그 고대 도시에 살았던 그리스도인들이 어떤 상황에 처해 있었는지를 알아야 합니다.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
8 현재의 상황은 “강포[“폭력”]가 땅에 충만”하였던 노아 시대의 홍수 이전보다 훨씬 더 악합니다.
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
인간 지도자들은 이러한 상황을 막을 힘이 없는 것 같아 보입니다.
Các nhà lãnh đạo thế giới dường như không thể ngăn chặn làn sóng bạo động gia tăng.
에스겔의 예언에서는 두 가지 이유를 알려 줍니다. 첫 번째는 여호와께서 상황이 그렇게 되도록 이끄시기 때문이며, 두 번째는 곡이 악한 동기를 가지고 있기 때문입니다.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.
장학금의 총액은 정확히 내가 그 걸인에게 준 액수의 백 배였다. 참 역설적인 상황이었다.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 상황 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.