사랑해요 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사랑해요 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사랑해요 trong Tiếng Hàn.

Từ 사랑해요 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Anh yêu em, Em yêu anh, Tôi yêu em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사랑해요

Anh yêu em

사랑해, 용서해준 다면 예전보다 더 잘 할 자신있어
Anh yêu em, và anh sẽ làm tốt hơn nữa nếu em tha thứ cho anh.

Em yêu anh

“‘전 당신이 저보다 주님을 더 많이 사랑하기 때문에 당신을 사랑해요.’
“‘Em yêu anhem biết anh yêu thương Chúa nhiều hơn anh yêu em.’

Tôi yêu em

Xem thêm ví dụ

그리고 하느님의 성령의 열매인 이 숭고한 사랑을 기를 수 있도록 하느님께 도움을 구하는 기도를 하십시오.—잠언 3:5, 6; 요한 17:3; 갈라디아 5:22; 히브리 10:24, 25.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
(누가 21:37, 38; 요한 5:17) 의문의 여지없이 그들은 그분의 동기가 사람들에 대한 마음속 깊이 자리 잡은 사랑임을 느낄 수 있었을 것입니다.
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
그는 이 기본적인 진리를 더 설명하면서, 죽은 사람은 사랑하거나 미워할 수 없으며, “무덤에는 일도 계획도 지식도 지혜도 없”다고 말하였습니다.
Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”.
··· 우리가 아직 죄인이었을 때에 그리스도께서 우리를 위하여 죽으심으로, 하느님께서는 우리에게 자기의 사랑을 추천하십니다.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
1977년에 나의 사랑하는 아내이자 충실한 동반자가 사망하였습니다.
Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời.
3 ‘나는 아버지를 사랑합니다.’
3 “Tôi yêu thương Cha”.
14 그러므로 사랑하는 여러분, 여러분은 이런 것들을 기다리고 있으니, 마침내 점도 없고 흠도 없이 평화 가운데+ 그분 앞에 나타날 수 있도록 최선을 다하십시오.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
바울은 아마도 무엇 때문에 고린도 사람들에게 “사랑은 오래 참”는다고 말했을 가능성이 있습니까?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
(마가 12:28-31) 바울은 우리가 그리스도인으로서 반드시 진실한 사랑을 나타낼 것을 권고합니다.
(Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật.
예수께서는 우리에 대해, 자신의 아버지께서 갖고 계신 것과 동일한 사랑을 가지고 계심을 분명히 보여 주셨어요.
Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta.
이사야와 동시대의 사람인 미가는 이렇게 분명히 말합니다. “여호와께서 네게 요구하시고 계신 것은 다만 공의를 행하고 친절을 사랑하고 겸허하게 네 하느님과 함께 걷는 것이 아니냐?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
사실상 하느님과 그리스도께서 우리에게 보이신 깊은 사랑을 감사히 여겼기에 우리는 하느님께 헌신하고 그리스도의 제자가 되지 않을 수 없었던 것입니다.—요한 3:16; 요한 첫째 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
16 다른 사람에게 사랑을 나타내는 일은 우리 주위에 살고 있는 사람들에게만 국한되지 않습니다.
16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.
또한 사랑하는 사람을 사별하고 심한 고통과 공허감을 겪어 본 적이 있지 않습니까?
Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời?
19 넷째로, 사랑은 영의 열매 중 하나이므로, 우리는 성령의 도움을 구할 수 있습니다.
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
5 전파 활동을 중단해 무활동이 된 사람에게 성서 연구를 사회하도록 회중 봉사 위원 중 한 사람으로부터 임명을 받게 될 경우, 「‘하느님의 사랑’」 책의 특정한 장들을 고려하도록 요청받게 될 수 있습니다.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
그러나 자기희생적인 사랑을 나타내도록 우리를 강요하는 것이 있음을 생각해 보십시오.
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
우리가 여호와의 말씀을 읽을 때 가질 수 있는 가장 순수한 동기는 그분에 대한 사랑입니다.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
하느님께서 하신 모든 일에는 그분의 사랑이 나타나 있답니다.
Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.
어머니가 너만 사랑한줄 알아?
Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?
4 이것은 우리가 단지 의무감에서 서로 사랑해야 한다는 의미가 아닙니다.
4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.
14 ‘나는 성서의 도덕 표준을 존중하고 사랑하는가?’
14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không?
겸손히 기도하여 사랑이 많으신 우리 하나님 아버지와 대화할 때 우리의 영이 강화됩니다.26
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
그들은 여러 어려운 상황과 여건 속에서도 “굳건하고 흔들리지 아니하며” 확고히 서 있습니다.2 그들은 자신의 신성한 정체성을 이해하고, 하나님 아버지의 사랑을 느끼며, 그분의 뜻에 순종하고자 합니다.
Các em kiên cường đứng “vững vàng và kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách những môi trường khác nhau.
“여호와를 사랑하는 너희여 악을 미워하라”고 시편 필자는 권한다.—시 97:10.
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사랑해요 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.