사탕 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 사탕 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 사탕 trong Tiếng Hàn.

Từ 사탕 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kẹo, đường, 糖, Kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 사탕

kẹo

noun

무당벌레나 사탕으로 변하지 않는 한, 전 15분 후면 투명인간이 됩니다.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.

đường

noun

거대한 절단기와 롤러는 사탕수수를 잘게 부수어 섬유질로부터 당즙을 짜내고 있습니다.
Những máy cắt vụn và máy ép to lớn nghiền nát mía, vắt nước đường ra khỏi thớ.

noun

Kẹo

noun (thức ăn ngọt)

무당벌레나 사탕으로 변하지 않는 한, 전 15분 후면 투명인간이 됩니다.
Sau đó thì nếu tôi không phải con bọ rùa hay viên kẹo thì cũng bị phế truất.

Xem thêm ví dụ

현재 사탕수수를 재배하는 많은 나라에서는 아직도 수작업으로 사탕수수를 수확하고 있지만 거대한 사탕수수 수확기를 사용하여 수확하는 나라들이 늘어나고 있습니다.
Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ.
집을 짓기 위한 건축 자재를 얻게되고 사탕 판매 계약도 맺게되죠 또 어마어마한 양의 에탄올과 에너지를 생산해 낼 수 있습니다
Họ nhận các vật liệu xây nhà, một hợp đồng bán đường, nên chúng tôi có thể sản xuất một lượng lớn ethanol và năng lượng tại địa phương.
사탕발림을 하지 않은 설탕의 역사죠. 사탕발림을 하지 않은 설탕의 역사죠.
Nó không phải là một lịch sử được xoa dịu bởi đường ngọt.
사탕수수만큼 세계에 큰 영향을 미친 식물은 거의 없다고 해도 과언이 아닐 정도입니다.
Có thể nói rằng ít thực vật nào khác tác động đến thế giới như mía.
세 개의 크리스마스트리는 각각 지팡이 모양 사탕을 먹고 싶어 하던 어린 소년 시절부터 구원의 계획을 가르치던 선교사 시절을 거쳐 필멸의 삶에서 겪는 시련 속에서 가족을 지키기 위해 구원의 계획과 구주의 사랑에 의지하는 아버지가 되기까지 그가 거쳐온 여정의 부분 부분을 강조한다.
Mỗi cây Giáng Sinh làm nổi bật các giai đoạn trong cuộc sống của ông—từ một thiếu niên muốn có một cây kẹo hình cái gậy đến một người truyền giáo giảng dạy kế hoạch cứu rỗi đến một người cha đã trông cậy vào kế hoạch và tình yêu thương của Đấng Cứu Rỗi để giúp đỡ gia đình của mình qua những thử thách trần thế.
보스톤이 사탕가게 같다는것도 아실수도 있겠죠
Boston hơi giống như một cửa hàng kẹo.
일꾼들은 거의 군대에 비길 만한 정확한 동작으로, 무리지어 꼿꼿이 서 있는 여러 개의 사탕수수 줄기를 한 팔로 모은 다음 한쪽으로 바짝 당겨서 그 줄기들을 지탱하고 있는 밑동이 드러나게 합니다.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
말라위 청년 연맹 단원들인 젊은 남자 10명이 우리 집에 들이닥치더니 나를 붙잡아 인근의 사탕수수 밭으로 끌고 갔습니다.
Mười thanh niên, thành viên của Đoàn Thanh Niên Malawi, xông vào nhà, tóm lấy và lôi tôi ra cánh đồng mía gần đó.
따끈하고 부드러운 쿠키를 그려보세요. 바삭바삭한 사탕, 부드러운 케잌, 아이스크림이 잔뜩 들어있는 와플.
Hãy hình dung những chiếc bánh quy dẻo nóng, những chiếc kẹo cứng giòn, những chiếc bánh ngọt mềm, những chiếc ốc quế chất cao kem.
그리고 그 공장에서 사탕수수에서 즙을 뺀 후에 나오는 폐기물을 bagasse(사탕수수 찌꺼기)라고 부릅니다.
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
그들은 사모아, 피지, 오스트레일리아의 사탕수수 농장이나 목화 농장에서 일할 원주민을 모집하는 방식으로 그들을 팔아넘겼습니다.
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc.
15세기에 세계 전역을 탐험하고 개발하는 일이 가속화되자 사탕수수를 재배하는 일은 산불처럼 번져 나갔습니다.
Khi việc thám hiểm và đà phát triển thế giới gia tăng trong thế kỷ 15, việc sản xuất mía lan ra nhanh chóng.
하지만 그렇게 하기 전에 먼저 사탕수수 자체에 대해 알아보는 것이 어떻겠느냐는 제안을 받았습니다.
Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía.
불과 얼마 전까지만 해도 이곳 오스트레일리아에서는 힘들게도 사탕수수를 일일이 손으로 베었습니다. 사탕수수를 수확하는 많은 나라에서는 여전히 그런 방법으로 사탕수수를 베고 있습니다.
Cách đây không lâu, ở Úc người ta cắt mía một cách vất vả bằng tay như tại nhiều nước ngày nay, nơi mía được thu hoạch.
나는 폭발 소리에 소스라치게 놀랐는데, 얼마 지나지 않아 큰아이가 다친 데 없이 사탕무까지 몇 개 챙겨 들고 돌아오자, 걱정이 되었던 나는 기뻐서 울컥 눈물이 쏟아졌습니다.
Tôi vô cùng lo lắng khi nghe tiếng nổ nhưng nỗi lo sợ nhanh chóng nhường chỗ cho những giọt nước mắt vui mừng khi cháu trở về bình an vô sự, còn cầm theo vài củ cải đường.
현재 사탕수수 품종은 수천 가지에 달하며 80여 개국에서 생산되는 양이 연간 10억 톤가량이나 됩니다.
Ngày nay có hàng ngàn loại mía khác nhau, và hơn 80 nước sản xuất tổng cộng khoảng một tỷ tấn mía mỗi năm.
갑자기 큰딸이 "사탕줘"라고 말해버렸답니다.
Đột nhiên cô con gái lớn nói "Tôi muốn kẹo".
그는 마치 사탕가게의 어린아이 같았습니다.
Anh ta cứ như một đứa trẻ ở cửa hàng kẹo.
실제 모습인데요 여기 울퉁부퉁한 선이 둘러진게 보이시죠 백미터 폭으로 사탕야자를 심은 겁니다 648가구의 수입원이 될 수 있는 양이죠
Đây là những gì nó trông giống trong thực tế; bạn có một vòng không đều này xung quanh, với những dải rộng 100 mét, với những cây cọ đường mà có thể tạo thu nhập cho 648 hộ dân.
그리고 자녀들이 사탕을 사서 교사에게 갖다 주어 배상을 하게 함으로써 성경적 조언이 더욱 효과적인 것이 되게 하였습니다.
Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực.
누군가가 마음속에 다른 사람에 대한 증오를 품고 있는데 그러한 증오를 사탕발림으로 하는 말이나 아첨 뒤에 숨기고 있다면, 그는 기만적으로 행동하는 것이며, “거짓된 입술”을 지닌 것입니다.
Nếu một người có sự ghen ghét trong lòng đối với một người khác và giấu giếm điều đó đằng sau những lời ngọt ngào hoặc sự tâng bốc, kẻ đó đang lừa gạt—kẻ đó có “môi dối-giả”.
여러분이 차를 몰때 그리고 고속도로에 죽은 테이퍼들과 테이퍼들이 있어서는 안되는 사탕수수 농장 중간을 서성이는 테이퍼들을 발견할 때 그리고 여러분은 농장 아이들에게 말을 걸었는데 그 가족이 테이퍼를 사냥하고 먹어서 테이퍼 고기 맛이 어떤지 말할 때 여러분은 정말 가슴 아플겁니다.
Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng.
설탕 실험 연구소에 가니 한 친절한 농학자가 사탕수수에 대해 그리고 사탕수수가 어떻게 재배되는지에 대해서 기꺼이 설명해 줍니다.
Tại trạm nghiên cứu đường, một nhà nông học sốt sắng vui lòng cho chúng tôi biết vài điều về cây mía và giải thích cách trồng.
그런가 하면 농장을 경영하면서 마란타, 커피, 목화, 사탕수수, 담배를 재배하는 선교사들도 있었습니다.
Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá.
사탕수수 밭은, 설탕 생산량이 감소하여 기존의 나무를 뽑아내고 다른 나무를 심어야 할 때까지, 매년 한 번씩 여러 해 동안 수확할 수 있습니다.
Cánh đồng mía có thể được cắt hàng năm nhưng sau vài năm thì sản lượng đường sụt xuống và cần phải trồng lại cây mới.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 사탕 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.